Để truy nhập tới từng phần tử, sử dụng chỉ số: Tên_Biến_Mảng[chỉ_số] A[3]. phần tử thứ ba trong mảng A (xem VD). Dem1[‘M’]. phần tử thứ ‘M’ trong mảng Dem1. Mỗi phần tử của mảng có thể coi như một biến độc lập có kiểu dữ liệu là KPT. Một mảng tưng ứng với nhiều biến có cùng kiểu. Mọi thao tác (đọc, viết, gán, ) đối với kiểu dữ liệu KPT đều áp dụng được với phần tử của mảng | . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/13/2020 11:55:21 PM Dữ liệu kiểu mảng, xâu ký tự. Khái niệm về cấu trúc dữ liệu. Kiểu dữ liệu mảng (array). Một số bài toán sử dụng mảng. Mảng hai chiều. Kiểu dữ liệu xâu ký tự. Kiểu dữ liệu tập hợp. . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/13/2020 11:55:21 PM Đặng Xuân Hà . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/13/2020 11:55:21 PM Khái niệm chung về cấu trúc dữ liệu Dữ liệu không có cấu trúc (đơn giản): Integer, char, Boolean, real Mỗi đối tượng dữ liệu là một phần tử đơn lẻ. Dữ liệu có cấu trúc: Được cấu thành bởi các phần tử dữ liệu đơn giản. Bao gồm: mảng, tập hợp, bản ghi, tệp. . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/13/2020 11:55:21 PM Kiểu dữ liệu mảng Mảng (array) là kiểu dữ liệu bao gồm một số lượng hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu. Khai báo mảng: TYPE Kiểu_Mảng = ARRAY [KCD] OF KPT; VAR Biến_Mảng : Kiểu_Mảng; Khai báo trực tiếp: VAR Biến_Mảng: ARRAY[KCD] OF KPT; KCD - Quy định số lượng và . | . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/14/2020 2:09:36 AM Dữ liệu kiểu mảng, xâu ký tự. Khái niệm về cấu trúc dữ liệu. Kiểu dữ liệu mảng (array). Một số bài toán sử dụng mảng. Mảng hai chiều. Kiểu dữ liệu xâu ký tự. Kiểu dữ liệu tập hợp. . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/14/2020 2:09:36 AM Đặng Xuân Hà . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/14/2020 2:09:36 AM Khái niệm chung về cấu trúc dữ liệu Dữ liệu không có cấu trúc (đơn giản): Integer, char, Boolean, real Mỗi đối tượng dữ liệu là một phần tử đơn lẻ. Dữ liệu có cấu trúc: Được cấu thành bởi các phần tử dữ liệu đơn giản. Bao gồm: mảng, tập hợp, bản ghi, tệp. . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/14/2020 2:09:36 AM Kiểu dữ liệu mảng Mảng (array) là kiểu dữ liệu bao gồm một số lượng hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu. Khai báo mảng: TYPE Kiểu_Mảng = ARRAY [KCD] OF KPT; VAR Biến_Mảng : Kiểu_Mảng; Khai báo trực tiếp: VAR Biến_Mảng: ARRAY[KCD] OF KPT; KCD - Quy định số lượng và cách thức truy cập tới các phần tử KPT - Kiểu phần tử của mảng . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/14/2020 2:09:36 AM Khai báo mảng TYPE DaySo = array[1100] of Real; DemKyTu = array[AZ] of Integer; VAR A: DaySo; Dem1: DemKyTu; M: array[110] of Integer; M1: array[-35] of Real; . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/14/2020 2:09:36 AM Truy nhập mảng Để truy nhập tới từng phần tử, sử dụng chỉ số: Tên_Biến_Mảng[chỉ_số] A[3] phần tử thứ ba trong mảng A (xem VD). Dem1[‘M’] phần tử thứ ‘M’ trong mảng Dem1. Mỗi phần tử của mảng có thể coi như một biến độc lập có kiểu dữ liệu là KPT Một mảng tưng ứng với nhiều biến có cùng kiểu. Mọi thao tác (đọc, viết, gán, ) đối với kiểu dữ liệu KPT đều áp dụng được với phần tử của mảng. . Dữ liệu kiểu mảng và xâu ký tự 5/14/2020 2:09:36 AM Gán giá trị cho các phần tử của mảng VAR Day1: Array[110] of Integer; BEGIN Day1[1]:=3; Day1[2]:=10; Writeln(Day1[1],’;’,Day1[2]); Day1[2]:=Day1[1]+Day1[2]; Readln; .