Giới thiệu khái niệm cấu trúc dữ liệu động. Giới thiệu danh sách liên kết:Các kiểu tổ chức dữ liệu theo DSLK. Danh sách liên kết đơn: tổ chức, các thuật toán, ứng dụng. | . Kiểu dữ liệu con trỏ . Danh sách liên kết (link list) . Danh sách liên kết đơn . Sắp xếp danh sách . Các cấu trúc đặc biệt của danh sách liên kết đơn . Stack . Hàng đợi (Queue) . Bài tập Chương 3: CẤU TRÚC DỮ LIỆU ĐỘNG Khoa KTCN Trường ĐH KTKT © Dương Thành . Kiểu Dữ Liệu Con Trỏ © Dương Thành Khoa KTCN Trường ĐH KTKT . Biến không động . Kiểu con trỏ . Biến động © Dương Thành Khoa KTCN Trường ĐH KTKT Dùng đề lưu trữ những đối tượng dữ liệu được sử dụng không có nhu cầu thay đổi và kích thước, số lượng . . . Được khai báo tường minh Tồn tại trong phạm vi khái báo Kích thước không thay đổi trong suốt quá trình sống Ví dụ: int a; char b[10]; . Biến không động © Dương Thành Khoa KTCN Trường ĐH KTKT Kiểu con trỏ là kiểu cơ sở dùng lưu địa chỉ của một đối tượng dữ liệu khác. Biến thuộc kiểu con trỏ là biến mà giá trị của nó là địa chỉ một vùng nhớ của một biến hoặc là giá trị Null. Tùy vào loại con trỏ gần (near pointer) hay con trỏ xa (far pointer) mà kiểu dữ liệu con trỏ có các kích thước khác nhau: + Con trỏ gần: 2 bytes + Con trỏ xa: 4 bytes . Kiểu con trỏ © Dương Thành Khoa KTCN Trường ĐH KTKT Cú pháp định nghĩa một kiểu con trỏ typedef *; Ví dụ: typedef int *intpointer; inpointer p; Hay int *p; Các thao tác: Khi 1 biến con trỏ p lưu địa chỉ của đối tượng x, ta nói “p trỏ x” Gán địa chỉ của biến cho con trỏ p: p=& Truy xuất nội dung của đối tượng do p trỏ đến *p © Dương Thành Khoa KTCN Trường ĐH KTKT c. Ví dụ: void main() { int a,b,*pa,*pb; a=2; b=3; cout . Kiểu dữ liệu con trỏ . Danh sách liên kết (link list) . Danh sách liên kết đơn . Sắp xếp danh sách . Các cấu trúc đặc biệt của danh sách liên kết đơn . Stack . Hàng đợi (Queue) . Bài tập Chương 3: CẤU TRÚC DỮ LIỆU ĐỘNG Khoa KTCN Trường ĐH KTKT © Dương Thành . Kiểu Dữ Liệu Con Trỏ © Dương Thành Khoa KTCN Trường ĐH KTKT . Biến không động . Kiểu con trỏ . Biến động © Dương Thành Khoa KTCN Trường ĐH KTKT Dùng đề lưu trữ những đối tượng dữ liệu được sử dụng không có nhu cầu thay đổi và kích thước, số lượng . . . Được khai báo tường minh Tồn tại trong phạm vi khái báo Kích thước không thay đổi trong suốt quá trình sống Ví dụ: int a; char b[10]; . Biến không động © Dương Thành Khoa KTCN Trường ĐH KTKT Kiểu con trỏ là kiểu cơ sở dùng lưu địa chỉ của một đối tượng dữ liệu khác. Biến thuộc kiểu .