MộT Số TÀI NGUYÊN CHO NHẬN DẠNG THỰC THể Y SINH

Các thực thể y sinh phổ biến: DNA, RNA, Cell line, Cell type, Gene Disease (bệnh), Symptom (triệu chứng), Virus, Atom = Kiểu hình(Phenotype), Gene, Bệnh (Disease) , Hóa chất (Chemical) Protein, | MộT Số TÀI NGUYÊN CHO NHậN DạNG THựC THể Y SINH TRẦN MAI VŨ NỘI DUNG Thực thể y sinh Một số kho dữ liệu về y sinh Một số công cụ nhận diện thực thể y sinh Kế hoạch tiếp theo Thực thể y sinh Các thực thể y sinh phổ biến: Protein, DNA, RNA, Cell line, Cell type, Gene Disease (bệnh), Symptom (triệu chứng), Virus, Atom => Kiểu hình(Phenotype), Gene, Bệnh (Disease) , Hóa chất (Chemical) Thách thức Thiếu quy ước đặc tên trong sinh học Sự đa dạng trong thuật ngữ: Dùng từ tiếng Anh: Vd: light, map, complement, tên gene Sử dụng số: Vd: 9-cis retinoic acid Sử dụng các ký tự và mã: M(2)201 Sự lồng nhau giữa các tên: Vd: “[leukaemic[T [cell line]] Kit225]” Sự phối hợp: “B and T cells” Sự đồng âm Tính đa nghĩa Nhiều biến thể của một tên: Vd: “-150 CD28 response element (CD28RE)/AP-1 site” cũng là “-150 CD28RE/AP-1 site”. Phenotype Entity Kiểu hình(Phenotype): Đặc tính ấn định bởi di truyền có thể quan sát được của một tế bào hoặc sinh vật [1] Tổ hợp của các đặc điểm quan sát được hoặc . | MộT Số TÀI NGUYÊN CHO NHậN DạNG THựC THể Y SINH TRẦN MAI VŨ NỘI DUNG Thực thể y sinh Một số kho dữ liệu về y sinh Một số công cụ nhận diện thực thể y sinh Kế hoạch tiếp theo Thực thể y sinh Các thực thể y sinh phổ biến: Protein, DNA, RNA, Cell line, Cell type, Gene Disease (bệnh), Symptom (triệu chứng), Virus, Atom => Kiểu hình(Phenotype), Gene, Bệnh (Disease) , Hóa chất (Chemical) Thách thức Thiếu quy ước đặc tên trong sinh học Sự đa dạng trong thuật ngữ: Dùng từ tiếng Anh: Vd: light, map, complement, tên gene Sử dụng số: Vd: 9-cis retinoic acid Sử dụng các ký tự và mã: M(2)201 Sự lồng nhau giữa các tên: Vd: “[leukaemic[T [cell line]] Kit225]” Sự phối hợp: “B and T cells” Sự đồng âm Tính đa nghĩa Nhiều biến thể của một tên: Vd: “-150 CD28 response element (CD28RE)/AP-1 site” cũng là “-150 CD28RE/AP-1 site”. Phenotype Entity Kiểu hình(Phenotype): Đặc tính ấn định bởi di truyền có thể quan sát được của một tế bào hoặc sinh vật [1] Tổ hợp của các đặc điểm quan sát được hoặc những đặc điểm của một sinh vật: như hình thái, sự phát triển, đặc tính sinh hóa hoặc sinh lý, vật hậu học (phenology), hành vi, và các sản phẩm của hành vi (chẳng hạn như tổ của một con chim).[2] Ví dụ: 4-5 finger syndactyly [1]. Strachan, T., Read, A.: Human Molecular Genetics, 3rd edn. Garland Science/Taylor & Francis Group (2003) [2]. Pubmed PubMed Central (Trung tâm lưu trữ báo điện tử về y sinh và khoa học đời sống của Viện Y học quốc gia Mỹ) PubMed cung cấp quyền truy cập miễn phí tới CSDL Medline. MEDLINE: là csdl thư mục hàng đầu của thư viện y khoa quốc gia Hoa Kỳ, gồm: - nhan đề tạp chí về y khoa - 19 triệu tham chiếu (references) lưu trữ từ đầu thập niên 50’ đến nay. Pubmed MeSH MeSH(Medical Subject Heading): Tiêu đề y khoa là tập các từ vựng dùng để phân loại các bài báo trong Medline. Các từ vựng này được mô tả theo cấu trúc cây. Ví dụ: 21,973 mô tả Hàng nghìn tham chiếu chéo UMLS UMLS(Unified Medical Language System): .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.