Quyết định số 90/2002/QĐ-UB về việc phê duyệt điều chỉnh qui hoạch tổng mặt bằng các ô đất C1-C2-C3-N4-N6-N7-N8 thuộc Khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành | ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỐ 90 2002 Đ-UB CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 14 tháng 06 năm 2002 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUI HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG CÁC Ô ĐẤT C1 - C2 - C3 - N4 - N6 - N7 - N8 THUỘC KHU ĐÔ THỊ MỚI TRUNG HÒA -NHÂN CHÍNH HÀ NỘI TỶ LỆ 1 500 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội Căn cứ Nghị định số 91 CP ngày 17 8 1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý qui hoạch đô thị. Căn cứ quyết định số 108 1998 QĐ-TTg ngày 20 6 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Qui hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 Căn cứ Quyết định số 322 BXD-ĐT ngày 28 12 1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành qui định lập các đồ án qui hoạch xây dựng đô thị Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại tờ trình số 689 2002 TTr-KTST ngày 10 6 2002. QUYẾT ĐỊNH Điều 1 Phê duyệt điều chỉnh Qui hoạch Tổng mặt bằng các ô đất C1 - C2 - C3 - N4 - N6 -N7 - N8 thuộc khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính Hà Nội tỷ lệ 1 500 do Công ty Tư vấn kiến trúc đô thị Hà Nội - Sở Xây dựng Hà Nội lập tháng 3 2002 thay thế Qui hoạch tổng mặt bằng các ô đất nói trên đã được Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội phê duyệt tại Quyết định số 24 2000 QĐ-UB ngày 09 3 2000 và Quyết định số 43 2001 QĐ-UB ngày 27 6 2001 với những nội dung sau 1. Điều chỉnh các chỉ tiêu về kiến trúc - qui hoạch các ô đất C1 - C2 - C3 - N4 - N6 -N7 - N8 thuộc Khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính trên cơ sở giữ nguyên diện tích ô đất và chức năng sử dụng đất theo qui hoạch đã phê duyệt như sau Ô đất - Chức năng sử dụng đất Chỉ tiêu QHCT đã phê duyệt tại QĐ số 24 2000 QĐ-UB này 09 3 2000 và 43 2001 QĐ-UB ngày 27 6 2001 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Chỉ tiêu QHCT phê duyệt điều chỉnh C1 Công trình thương mại dịch vụ công cộng Diện tích m2 Diện tích XD m2 Mật độ XD 31 39 2 Hệ số SDĐ lần 1 24 4 3 Tầng cao TB tầng 4 10 9 Tầng cao tối đa 6 21 C2 Công trình công cộng đơn