Quyết định số 48/2001/QĐ-BTC

Quyết định số 48/2001/QĐ-BTC về việc ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ Tài Chính ban hành | BỘ TÀI CHÍNH Số 48 2001 QĐ-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 28 tháng 5 năm 2001 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 48 2001 QĐ BTC NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ LỆ PHÍ HÀNG HẢI BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam ban hành ngày 30 6 1990 Căn cứ Nghị định số 15 CP ngày 2 3 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Cơ quan ngang Bộ Căn cứ Nghị định số 178 CP ngày 28 10 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính Căn cứ Nghị định số 04 1999 NĐ-CP ngày 30 1 1999 của Chính phủ về phí lệ phí thuộc ngân sách nhà nước Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông Vận tải công văn số 672 GTVT-TCKT ngày 12 3 2001 và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế QUYẾT ĐỊNH Điều 1 Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu phí trọng tải phí bảo đảm hàng hải phí neo đậu và sử dụng cầu bến lệ phí thủ tục quản lý nhà nước gọi chung là phí lệ phí hàng hải bao gồm 1. Phí lệ phí hàng hải đối với tàu thuỷ vận tải quốc tế Phụ lục số 1 . Riêng mức thu phí trọng tải và phí đảm bảo hàng hải kể từ ngày 1 1 2002 trở đi bằng 85 mức thu quy định tương ứng tại mục I mục II Phụ lục số 1 ban hành kèm theo quyết định này. 2. Phí lệ phí hàng hải đối với tàu thuỷ vận tải nội địa Phụ lục số 2 . 3. Phí lệ phí hàng hải đặc biệt Phụ lục số 3 . 4. Phí lệ phí hàng hải tại phân cảng xuất dầu thô trạm rót dầu không bến và các cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí Phụ lục số 4 . Riêng mức thu phí trọng tải và phí đảm bảo hàng hải kể từ ngày 1 1 2002 trở đi bằng 85 mức thu quy định tương ứng tại mục I phần B mục I và mục II Phần C Phụ lục số 4 ban hành kèm theo quyết định này. Điều 2 Căn cứ xác định số tiền phí lệ phí hàng hải phải nộp là mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này tính theo tổng dung tích GT công suất máy chính CV của tàu thuỷ thời gian giờ khối lượng hàng hoá tấn hoặc m3 khoảng cách hải lý cụ thể như sau 1. Tổng dung tích GT a Đối với tàu thuỷ

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
12    26    1    02-12-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.