Mục tiêu. Giới thiệu các toán tử cho việc soạn thảo các biểu thức Nội dung. Toán tử toán học, quan hệ, luận lý, bit, tăng/giảm, khởi tạo, điều kiện, lấy kích thước. Độ ưu tiên của các toán tử. Chuyển biểu thức là bất kỳ sự tính toán nào mà cho ra một giá trị. Một biểu thức ước lượng một giá trị nào đó. | Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông Đại Học Cần Thơ BiỂU THỨC CHƯƠNG 2: (EXPRESSION) Biểu Thức Mục tiêu Giới thiệu các toán tử cho việc soạn thảo các biểu thức Nội dung Toán tử toán học, quan hệ, luận lý, bit, tăng/giảm, khởi tạo, điều kiện, lấy kích thước Độ ưu tiên của các toán tử Chuyển kiểu Chương 2 Khái Niệm Cơ Bản Một biểu thức là bất kỳ sự tính toán nào mà cho ra một giá trị. Một biểu thức ước lượng một giá trị nào đó. Toán Tử Toán Học & Luận Lý Toán tử Tên Ví dụ + Cộng 12 + // cho - Trừ - 4 // cho * Nhân 2 * // cho / Chia 9 / // cho % Lấy phần dư 13 % 3 // cho 1 Toán tử Tên Ví dụ == So sánh bằng 5 == 5 // cho 1 != So sánh không bằng 5 != 5 // cho 0 So sánh lớn hơn 5 > // cho 0 >= So sánh lớn hơn hoặc bằng >= 5 // cho 1 Toán Tử Luận Lý & Trên Bit Toán tử Tên Ví dụ ! Phủ định luận lý !(5 == 5) // được 0 && Và luận lý 5 > Dịch phải bit '\011' >> 2 // được '\002' Toán Tử Tăng/Giảm & Khởi Tạo Toán Tử Tên Ví dụ ++ Tăng một (tiền tố) ++k + 10 // được 16 ++ Tăng một (hậu tố) k++ + 10 // được 15 -- Giảm một (tiền tố) --k + 10 // được 14 -- Giảm một (hậu tố) k-- + 10 // được 15 Toán Tử Ví dụ Tương đương với = n = 25 += n += 25 n = n + 25 -= n -= 25 n = n – 25 *= n *= 25 n = n * 25 /= n /= 25 n = n / 25 %= n %= 25 n = n % 25 >= n >>= 4 n = n >> 4 Toán Tử Điều Kiện, Phẩy & Lấy Kích Thước min = (m Độ | Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông Đại Học Cần Thơ BiỂU THỨC CHƯƠNG 2: (EXPRESSION) Biểu Thức Mục tiêu Giới thiệu các toán tử cho việc soạn thảo các biểu thức Nội dung Toán tử toán học, quan hệ, luận lý, bit, tăng/giảm, khởi tạo, điều kiện, lấy kích thước Độ ưu tiên của các toán tử Chuyển kiểu Chương 2 Khái Niệm Cơ Bản Một biểu thức là bất kỳ sự tính toán nào mà cho ra một giá trị. Một biểu thức ước lượng một giá trị nào đó. Toán Tử Toán Học & Luận Lý Toán tử Tên Ví dụ + Cộng 12 + // cho - Trừ - 4 // cho * Nhân 2 * // cho / Chia 9 / // cho % Lấy phần dư 13 % 3 // cho 1 Toán tử Tên Ví dụ == So sánh bằng 5 == 5 // cho 1 != So sánh không bằng 5 != 5 // cho 0 So sánh lớn hơn 5 > // cho 0 >= So sánh lớn hơn hoặc bằng >= 5 // cho 1 Toán Tử Luận Lý & Trên Bit Toán tử Tên Ví dụ ! Phủ định luận lý !(5 == 5) // được 0 && Và luận lý 5 < 6 && 6 < 6 // được