TPM là chữ viết tắt của Total Productive Maintenance. TPM kết hợp tập quán của Mỹ là bảo dưỡng phòng ngừa với việc Kiểm soát Chất lượng Toàn bộ và sự tham gia đầy đủ của nhân viên của Nhật Bản. Kết quả là một hệ thống mang tính đột phá về bảo dưỡng thiết bị giúp tối ưu hoá độ hiệu quả, loại bỏ sự trục trặc của máy móc, và khuyến khích công nhân tự động bảo dưỡng máy thông qua những hoạt động thường ngày của mình | 3) Hệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bị 1. bảo dưỡng khả năng 2. bảo dưỡng thích nghi 3. bảo dưỡng làm mới 1. Bảo dưỡng PQCD 2. bảo dưỡng vận động 1. bảo dưỡng xã hội 1. hệ thông làm việc 2. hệ thống lái 3. hệ thống cấu tạo hệ thống cấu tạo hệ thống lái hệ thống làm việc S: bảo dưỡng cơ cấu T: bảo dưỡng xu hướng P: bảo dưỡng hoạt động S: cấu trúc M. 3. hệ thống cấu tạo 2. hệ thống lái 1. hệ thống làm việc P: Hoạt động M. 3. Tính xã hội 2. Tính chuyển động 1. PQCD T: Xu hướng M. 3. Làm mới 2. Thích nghi 1. Khả năng 3. Chiến lược 2. Sự đặc biệt 1. Độc lập hệ thống bảo dưỡng toàn bộ đối tượng bảo dưỡng (hệ thống bảo dưỡng thiết bị ( hệ thống bảo dưỡng hoạt động) Phương tiện 4. Tiến trình phát triển và quản lý thợ bảo dưỡng chuyên nghiệp 1. Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật hiện hành 2. Ước định các yêu cầu kỹ thuật trong tương lai 3. Thiết kế các đặc tính kỹ thuật 4. Xây dựng hệ thống kỹ thuật 7. Sắp xếp và đánh giá 5. Phát triển cơ sở kỹ thuật 6. Phát triển bảo dưỡng kỹ . | 3) Hệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bị 1. bảo dưỡng khả năng 2. bảo dưỡng thích nghi 3. bảo dưỡng làm mới 1. Bảo dưỡng PQCD 2. bảo dưỡng vận động 1. bảo dưỡng xã hội 1. hệ thông làm việc 2. hệ thống lái 3. hệ thống cấu tạo hệ thống cấu tạo hệ thống lái hệ thống làm việc S: bảo dưỡng cơ cấu T: bảo dưỡng xu hướng P: bảo dưỡng hoạt động S: cấu trúc M. 3. hệ thống cấu tạo 2. hệ thống lái 1. hệ thống làm việc P: Hoạt động M. 3. Tính xã hội 2. Tính chuyển động 1. PQCD T: Xu hướng M. 3. Làm mới 2. Thích nghi 1. Khả năng 3. Chiến lược 2. Sự đặc biệt 1. Độc lập hệ thống bảo dưỡng toàn bộ đối tượng bảo dưỡng (hệ thống bảo dưỡng thiết bị ( hệ thống bảo dưỡng hoạt động) Phương tiện 4. Tiến trình phát triển và quản lý thợ bảo dưỡng chuyên nghiệp 1. Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật hiện hành 2. Ước định các yêu cầu kỹ thuật trong tương lai 3. Thiết kế các đặc tính kỹ thuật 4. Xây dựng hệ thống kỹ thuật 7. Sắp xếp và đánh giá 5. Phát triển cơ sở kỹ thuật 6. Phát triển bảo dưỡng kỹ thuật 8. Trong đào tạo nghề 9. Cải tiến kỹ thuật và đánh giá khen thưởng 10. Cải tiến thiết bị 11. Cải tiến hệ thống bảo dưỡng 13. Chọn nghề phù hợp với độ tuổi 12. Phát triển kỹ thuật mới 14. Về hưu vui vẻ Hoàn thiện Hàn Lắp ráp 1. Kỹ thuật Sử dụng Công cụ 1) Búa 2) Đục 3) Dũa 4) Nạo 5) Khoan 6) Taro 7) Máy nghiền 8) Cưa kim loại 9) Máy đo 2. Kỹ thuật làm việc cơ bản 1) Vẽ 2) Lắp 3) Kép trượt 4) Đặt trọng tâm 5) Cân bằng rung 6) Làm phằng 7) Đánh dấu 3. Kỹ thuật chi tiết máy 1) vòng bi xoay 2) vòng bi rìa 3) Trục 4) Bánh răng Bắt đầu Bậc trung Bậc cao 1) Thông số Kỹ thuật Cơ khí Trình độ mới bắt đầu Trình độ bậc trung Trình độ cao 1. Thiết bị sản xuất và bảo dưỡng 1) Sản xuất và bảo dưỡng 2) Vai trò của mãy móc và các đặc điểm 3) Hiệu quả sản xuất và khả năng bảo dưỡng 2. Kỹ năng và kiến thức cơ bản Vẽ Đo Hoàn thiện bằng tay Xử lý nhiệt Hàn Lecture kỹ năng 3. Kỹ năng cơ bản Roller Brng. Sleeve Brng. vẽ & lắp Gear Balancing Centering etc. Bài giảng kỹ năng 2) .