• Trái phiếu(bond): TRÁI: 債 Món nợ. một hình thức nợ dài hạn của doanh nghiệp, chính phủ, chính quyền địa phương • Lãi suất trái phiếu(coupon rate): lãi suất trái phiếu được tính bằng tỷ lệ % của mệnh giá trái phiếu được trả cho trái chủ hằng năm dưới hình thức là lãi nhận được. • Lãi (coupon payment): lãi suất trái phiếu (coupon rate) nhân với mệnh giá. • Ngày đến hạn (maturity date): khoản thời gian cho đến khi người phát hành trái phiếu hoàn trả mệnh giá cho trái chủ và kết thúc trái phiếu .