Cho tập hợp A gồm n phần tử khác nhau(n0).Khi sắp xếp phần tử này theo một thứ tự, ta được một Hoán vị các phần tử của tập A . Số các Hoán vị của một tập hợp có phần tử là: Pn= n!=n(n-1) | Chương II Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. Nhị thức Newton Hoán vị lặp, tổ hợp lặp, đa thức Newton Chương II: Phép đếm . Hoán vị Định nghĩa: Tập A có n phần tử. Mỗi cách sắp đặt thứ tự n phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử. Số các hoán vị của n phần tử ký hiệu là Pn Pn= n! = n.(n-1).(n-2) 1 Quy ước 0! =1 1. Hoán vị: Định nghĩa Chương II: Phép đếm . Hoán vị A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C 1. Hoán vị: Ví dụ Chương II: Phép đếm . Hoán vị A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C 3 3!=9 1. Hoán vị: Kết quả ví dụ Chương II: Phép đếm . Hoán vị . Tổ hợp Hoán đổi Chương II: Phép đếm . Tổ hợp 2. Tổ hợp: định nghĩa Chương II: Phép đếm . Tổ hợp 1 2 3 4 1 2 3 1 2 4 1 3 4 2 3 4 2. Tổ hợp: Ví dụ Chương II: Phép đếm . Tổ hợp . Chỉnh hợp Hoán đổi Chương II: Phép đếm . Chỉnh hợp 3. Chỉnh hợp: Định nghĩa Chương II: Phép đếm . Chỉnh hợp A B C A B A B A C B C B C A C 3. Chỉnh hợp: Ví dụ Chương II: Phép đếm . Chỉnh hợp . Nhị thức Newton Chương II: Phép đếm Hoán đổi Chương II: Phép đếm . Nhị thức Newton 4. Nhị thức Newton: Định nghĩa Chương II: Phép đếm . Nhị thức Newton 4. Nhị thức Newton: Ví dụ Chương II: Phép đếm . Nhị thức Newton Hoán vị lặp Hoán đổi Chương II: Phép đếm Hoán vị lặp 5. Hoán vị lặp: Định nghĩa Chương II: Phép đếm Hoán vị lặp Ví dụ: Có bao nhiêu chuỗi kí tự khác nhau bằng cách sắp xếp các chữ cái của từ SUCCESS? Chữ S: 3 Chữ U: 1 Chữ C: 2 Chữ E: 1 Tổng: 7 5. Hoán vị lặp: Ví dụ Chương II: Phép đếm Hoán vị lặp Tổ hợp lặp Hoán đổi Chương II: Phép đếm Tổ hợp lặp Định nghĩa: Có k loại vật, mỗi loại vật có nhiều vật giống hệt nhau (không phân biệt) k=4 6. Tổ hợp lặp: Định nghĩa Chương II: Phép đếm Tổ hợp lặp 6. Tổ hợp lặp: Ví dụ Chương II: Phép đếm Tổ hợp lặp 6. Tổ hợp lặp: Hệ quả 1 Chương II: Phép đếm Tổ hợp lặp 6. Tổ hợp lặp: Hệ quả 1 Chương II: Phép đếm Tổ hợp lặp 6. Tổ hợp lặp: Hệ quả 2 Tổ hợp lặp Đa thức Newton Chương II: Phép đếm Công thức: 6. Đa thức Newton Đa thức Newton Chương II: Phép đếm Ví dụ 1: 6. Đa thức Newton Đa thức Newton Chương II: Phép đếm Ví dụ 2: 6. Đa thức Newton Đa thức Newton | Chương II Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. Nhị thức Newton Hoán vị lặp, tổ hợp lặp, đa thức Newton Chương II: Phép đếm . Hoán vị Định nghĩa: Tập A có n phần tử. Mỗi cách sắp đặt thứ tự n phần tử của A gọi là một hoán vị của n phần tử. Số các hoán vị của n phần tử ký hiệu là Pn Pn= n! = n.(n-1).(n-2) 1 Quy ước 0! =1 1. Hoán vị: Định nghĩa Chương II: Phép đếm . Hoán vị A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C 1. Hoán vị: Ví dụ Chương II: Phép đếm . Hoán vị A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C 3 3!=9 1. Hoán vị: Kết quả ví dụ Chương II: Phép đếm . Hoán vị . Tổ hợp Hoán đổi Chương II: Phép đếm . Tổ hợp 2. Tổ hợp: định nghĩa Chương II: Phép đếm . Tổ hợp 1 2 3 4 1 2 3 1 2 4 1 3 4 2 3 4 2. Tổ hợp: Ví dụ Chương II: Phép đếm . Tổ hợp . Chỉnh hợp Hoán đổi Chương II: Phép đếm . Chỉnh hợp 3. Chỉnh hợp: Định nghĩa Chương II: Phép đếm . Chỉnh hợp A B C A B A B A C B C B C A C 3. Chỉnh hợp: Ví dụ