Kỹ thuật vi xử lý - Chương 7: Các bộ vi xử lý trên thực tế

General purpose microprocessors Intel 80x86 Xu hướng phát triển Microcontrollers Vi điều khiển của Motorola Họ vi điều khiển 8051 Họ vi điều khiển AVR PSOC Xu hướng phát triển Digital signal processors Texas Instruments Motorola Philips Xu hướng phát triển | Nội dung môn học Giới thiệu chung về hệ vi xử lý Bộ vi xử lý Intel 8088/8086 Lập trình hợp ngữ cho 8086 Tổ chức vào ra dữ liệu Ngắt và xử lý ngắt Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA Các bộ vi xử lý trên thực tế Chương 7: Các bộ vi xử lý trên thực tế General purpose microprocessors Intel 80x86 Xu hướng phát triển Microcontrollers Vi điều khiển của Motorola Họ vi điều khiển 8051 Họ vi điều khiển AVR PSOC Xu hướng phát triển Digital signal processors Texas Instruments Motorola Philips Xu hướng phát triển Chương 7: Các bộ vi xử lý trên thực tế General purpose microprocessors Intel 80x86 Xu hướng phát triển Microcontrollers Vi điều khiển của Motorola Họ vi điều khiển 8051 Họ vi điều khiển AVR PSOC Xu hướng phát triển Digital signal processors Texas Instruments Motorola Philips Xu hướng phát triển Intel 4004 First microprocessor (1971) 4-bit processor 2300 Transistors (P-MOS), 10 mm MIPS, 108 KHz, 640 bytes addressable memory -15V power supply Intel 8008 First 8-bit processor (1972) Cost $500; at this time, a 4-bit processor costed $50 Complete system had 2 Kbyte RAM 200 KHz clock frequency, 10 mm, 3500 TOR, MIPS, 16 Kbyte addressable memory 18 pin package, multiplexed address and data bus Intel 8080 Second gen. 8-bit processor, introduced in 1974 40 pin package, NMOS, 500K instructions/s, 6 mm, 2 MHz, ±5V & +12V power supply, 6 KTOR, MIPS 64 Kbyte address space (“as large as designers want”, EDN 1974) 10X the performance of the 8008 Intel 8088 16-bit processor introduced in 1979 3 mm, 5 - 8 MHz, 29 KTOR, a MIPS, 1 Mbyte addressable memory 10X the performance of the 8008 Intel 8086 Introduced: 1978 Clock frequency: 8 - 10 MHz 16 bit integer CPU address data 16 20 Intel 80286 Introduced: 1983 mm, 134 KTOR, to MIPS Clock frequency: 6 - 25 MHz 16MB addressable, 1GB virtual memory 3-6X the performance of the 8086 16 bit integer CPU address data 16 24 MMU Intel 80386sx Introduced: 1986 1 mm, 275 KTOR, 5 to 11 | Nội dung môn học Giới thiệu chung về hệ vi xử lý Bộ vi xử lý Intel 8088/8086 Lập trình hợp ngữ cho 8086 Tổ chức vào ra dữ liệu Ngắt và xử lý ngắt Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA Các bộ vi xử lý trên thực tế Chương 7: Các bộ vi xử lý trên thực tế General purpose microprocessors Intel 80x86 Xu hướng phát triển Microcontrollers Vi điều khiển của Motorola Họ vi điều khiển 8051 Họ vi điều khiển AVR PSOC Xu hướng phát triển Digital signal processors Texas Instruments Motorola Philips Xu hướng phát triển Chương 7: Các bộ vi xử lý trên thực tế General purpose microprocessors Intel 80x86 Xu hướng phát triển Microcontrollers Vi điều khiển của Motorola Họ vi điều khiển 8051 Họ vi điều khiển AVR PSOC Xu hướng phát triển Digital signal processors Texas Instruments Motorola Philips Xu hướng phát triển Intel 4004 First microprocessor (1971) 4-bit processor 2300 Transistors (P-MOS), 10 mm MIPS, 108 KHz, 640 bytes addressable memory -15V power supply Intel 8008 First 8-bit processor

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.