Chương 1 - Sự Hình Thành Đất

Phong hóa làm gãy vỡ bề mặt đá bở quá trình cơ học hoặc hóa học Sự hình thành đất bởi 5 yếu tố: Climate: khí hậu Topography: địa hình Parent material: đá gốc (rock from which the soil is formed) Time: thời gian biological processes: các quá trình sinh học | Chương 1 Sự Hình Thành Đất Nguyễn Kim Thanh 2010 Chu kỳ đá Igneous rock: low and quick cooling Wearhering and sedimentation Metamorphic rock The rock cycle Soil Development SỰ HÌNH THÀNH ĐẤT (Soil Development) Phong hóa làm gãy vỡ bề mặt đá bở quá trình cơ học hoặc hóa học Sự hình thành đất bởi 5 yếu tố: Climate: khí hậu Topography: địa hình Parent material: đá gốc (rock from which the soil is formed) Time: thời gian biological processes: các quá trình sinh học Quá trình thành tạo Đá biến chất Dòng Magma AS mặt trời Nước và năng lượng gió Quá trình phân rã vật lý và hóa học Vận chuyển và lắng Chôn vùi và lithid hóa Đá trầm tích Đá núi lửa chôn vùi Quá trình biến chất Đá biến chất Nhiệt bức xạ Magma Đá núi lửa trên bề mặt Phơi và bào mòn Climate: Lượng mưa càng cao, thì sự xói mòn càng lớn cũng như sự rửa trôi. Dạng đất laterites hình thành tại vùng | Chương 1 Sự Hình Thành Đất Nguyễn Kim Thanh 2010 Chu kỳ đá Igneous rock: low and quick cooling Wearhering and sedimentation Metamorphic rock The rock cycle Soil Development SỰ HÌNH THÀNH ĐẤT (Soil Development) Phong hóa làm gãy vỡ bề mặt đá bở quá trình cơ học hoặc hóa học Sự hình thành đất bởi 5 yếu tố: Climate: khí hậu Topography: địa hình Parent material: đá gốc (rock from which the soil is formed) Time: thời gian biological processes: các quá trình sinh học Quá trình thành tạo Đá biến chất Dòng Magma AS mặt trời Nước và năng lượng gió Quá trình phân rã vật lý và hóa học Vận chuyển và lắng Chôn vùi và lithid hóa Đá trầm tích Đá núi lửa chôn vùi Quá trình biến chất Đá biến chất Nhiệt bức xạ Magma Đá núi lửa trên bề mặt Phơi và bào mòn Climate: Lượng mưa càng cao, thì sự xói mòn càng lớn cũng như sự rửa trôi. Dạng đất laterites hình thành tại vùng khí hậu ẩm nơi chỉ có Al2O3 (Bauxite) and Fe(OH)3 ở lại. Topography: độ dốc bề mặt càng lớn, thì lượng vật liệu bị xói mòn và chuyển ra khỏi nơi đó càng cao. Parent Material: Granites thì trơ trong quá trình phong hoá hơn so với gabbros. Cát thì trơ hơn đá vôi ở nơi khí hậu ẩm, tuy nhiên đá vôi thì trơ hơn cát tại vùng khí hậu khô cằn (phong hóa). Plant and Animal activity: Plant and animal activity produces humic acids that are powerful erosion agents. Plants can physically erode as well as chemically erode. Plants stabilize soil profiles, Animals (including man) tend to destabilize the soil profile, increasing erosion. Time: tốc độ phản ứng càng chậm, thì đá phơi bào vẫn tồn tại lâu, và the more likely it is to be weathered. Tốc độ phong hóa là bao lâu? Rates of Weathering of Clean Rock Surfaces (micro-meters/1000years) Rock Type Cold Climate Warm, Humid Climate Basalt 10 100 Granite 1 10 Marble 20 200 Sự bền của khoáng theo Goldich Dissolution Series .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
35    70    1    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.