Khái niệm Biểu đồ kiểm soát là biểu đồ mô tả ghi nhận sự thay đổi của quá trình dựa trên cơ sở mối quan hệ giữa các tham số đo xu hướng trung tâm và độ biến thiên của quá trình. | BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT Nguyễn Hữu Chí – ĐH KTQD 1. Một số vấn đề chung 2. Các loại biểu đồ kiểm soát 3. Ví dụ BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT là biểu đồ mô tả ghi nhận sự thay đổi của quá trình dựa trên cơ sở mối quan hệ giữa các tham số đo xu hướng trung tâm và độ biến thiên của quá trình 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG . KHÁI NIỆM Ý nghĩa: Kiểm soát quá trình Phát hiện và chỉ ra bản chất của hiện tượng bất thường gây ra do nguyên nhân chủ quan Bao gồm: Đường trung tâm (Central line) Hai đường giới hạn kiểm soát ( x 3 ) Các giá trị đặc tính trên biểu đồ biểu diễn tình trạng của quá trình BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT . KHÁI NIỆM Cho phép xác định vấn đề cần thay đổi, cần cải tiến Cho phép nhận dạng quá trình hoạt động ổn định hay không ổn định BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT . TÁC DỤNG Để đánh giá xem quá trình có nằm trong phạm vi kiểm soát hay không Có 2 loại nguyên nhân gây nên biến thiên của quá trình: Nguyên nhân chung Nguyên nhân đặc biệt . ĐẶC ĐIỂM PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ Kiểm soát quá trình dựa vào biểu | BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT Nguyễn Hữu Chí – ĐH KTQD 1. Một số vấn đề chung 2. Các loại biểu đồ kiểm soát 3. Ví dụ BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT là biểu đồ mô tả ghi nhận sự thay đổi của quá trình dựa trên cơ sở mối quan hệ giữa các tham số đo xu hướng trung tâm và độ biến thiên của quá trình 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG . KHÁI NIỆM Ý nghĩa: Kiểm soát quá trình Phát hiện và chỉ ra bản chất của hiện tượng bất thường gây ra do nguyên nhân chủ quan Bao gồm: Đường trung tâm (Central line) Hai đường giới hạn kiểm soát ( x 3 ) Các giá trị đặc tính trên biểu đồ biểu diễn tình trạng của quá trình BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT . KHÁI NIỆM Cho phép xác định vấn đề cần thay đổi, cần cải tiến Cho phép nhận dạng quá trình hoạt động ổn định hay không ổn định BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT . TÁC DỤNG Để đánh giá xem quá trình có nằm trong phạm vi kiểm soát hay không Có 2 loại nguyên nhân gây nên biến thiên của quá trình: Nguyên nhân chung Nguyên nhân đặc biệt . ĐẶC ĐIỂM PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ Kiểm soát quá trình dựa vào biểu đồ tuân thủ theo nguyên tắc cơ bản của kiểm định giả thiết Ho: Quá trình ổn định H1: Quá trình khôn ổn định . ĐẶC ĐIỂM PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ Thu thập dữ liệu Tính giá trị trung bình để vẽ đường trung tâm CL Tính giá trị và vẽ các đường giới hạn trên (LCL) và giới hạn dưới (UCL) Vẽ đường kiểm soát . CÁC BƯỚC LẬP BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT A. TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỢC . PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT Không có điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát Không có xu hướng đặc biệt Số các điểm nằm trên và dưới đường trung tâm xấp xỉ bằng nhau Giới hạn kiểm soát trên (UCL) Đường trung tâm (CL) Giới hạn kiểm soát dưới (LCL) B. TÌNH TRẠNG NGOÀI KIỂM SOÁT BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT . PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT Ngoµi giíi h¹n kiÓm so¸t Có các điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát Giới hạn kiểm soát trên (UCL) Đường trung tâm (CL) Giới hạn kiểm soát dưới (LCL) B. TÌNH TRẠNG NGOÀI KIỂM SOÁT . PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT 2. Cã c¸c ®iÓm tiÖm cËn ®êng giíi h¹n kiÓm so¸t + Cã bÊt kú 2/3 ®iÓm liªn tiÕp r¬i vµo vïng A cïng