Unit 27 Consonant /s/ Phụ âm /s/

Tham khảo tài liệu unit 27 consonant /s/ phụ âm /s/ , ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 27 Consonant /s/ Phụ âm /s/ Introduction /s/ is a voiceless consonant sound. To make this sound: Put your tongue forward behind your top teeth first. Then force the air out over the top of your tongue. It’s pronounced /s/ /s/ Six /sɪks/ Star /stɑːr/ Bus /bʌs/ Class /klæs/ Song /sɔːŋ/ City /ˈsɪti/ Pencil /'pensl/ Sister /ˈsɪstər/ Science /ˈsaɪəns/ Century /ˈsentʃəri/ It’s the worst storm I’ve seen. /ɪts ðə wɜːrst stɔːrm aɪv si:n/ Miss Smith cooks the best feast. /mɪs smɪθ kʊks ðə best fi:st/ Small Stephen still smiles sweetly. /smɔːl 'sti:vn stɪl smaɪlz 'swi:tli/ Send Sue to the store on Saturday. /send su: tə ðə stɔːr ɔːn ˈsætərdeɪ/ The Spanish speak Spanish in Spain. /ðə ˈspænɪʃ spi:k ˈspænɪʃ ɪn speɪn/ Example Examples Transcriptions Listen Meanings soon /suːn/ sớm crease /kriːs/ nếp nhăn, nếp gấp sister /ˈsɪstə(r)/ chị, em gái price /praɪs/ giá cả piece /piːs/ mảnh, miếng bus /bʌs/ xe bus sip /sɪp/ hớp, nhấp star /stɑː(r)/ ngôi sao sand /sænd/ cát Sunday /ˈsʌndeɪ/ chủ nhật sailing /ˈseɪlɪŋ/ việc đi thuyền sensible /ˈsentsɪbļ/ có thể cảm nhận được swim /swɪm/ bơi yes /jes/ vâng, dạ six /sɪks/ số 6 sleep /sliːp/ ngủ say /seɪ/ nói exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ hứng thú expensive /ɪkˈspentsɪv/ đắt instead /ɪnˈsted/ thay cho outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài spend /spend/ tiêu, tiêu pha Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/) 1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y Examples Transcriptions Listen Meanings city /ˈsɪti/ thành phố bicycle /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái sinh, tái chế center /ˈsentə(r)/ trung tâm century /ˈsentʃəri/ thế kỷ cigar /sɪˈgɑː(r)/ thuốc, xì gà circle /ˈsɜːkl/ vòng tròn citizen /ˈsɪtɪzən/ công dân civilize /ˈsɪvɪlaɪz/ làm văn minh, khai hóa cynic /ˈsɪnɪk/ người hay chỉ trích cyclist /ˈsaɪkl/ người đi xe đạp cypress /ˈsaɪprəs/ cây bách diệp Ngoại lệ: Examples Transcriptions Listen Meanings soccer /ˈsɒkə(r)/ môn túc cầu sceptic /ˈskeptɪk/ hoài nghi 2. "s" được phát âm là /s/ khi: - "s" đứng đầu một từ Examples Transcriptions Listen Meanings see /siː/ nhìn thấy sad /sæd/ buồn sing /sɪŋ/ hát song /sɒŋ/ bài hát south /saʊθ/ phương nam story /ˈstɔːri/ câu truyện speaker /ˈspiːkə(r)/ người nói sorry /ˈsɒri/ xin lỗi sunny /sʌn/ có nắng Ngoại lệ: Examples Transcriptions Listen Meanings sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn sugar /ˈʃʊgə(r)/ đường ăn - "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm Examples Transcriptions Listen Meanings most /məʊst/ hầu hết haste /heɪst/ vội vàng, hấp tấp describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả display /dɪˈspleɪ/ trưng bày insult /ˈɪnsʌlt/ điểu sỉ nhục instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng, linh tính translate /trænsˈleɪt/ dịch, phiên dịch colossal /kəˈlɒsəs/ vĩ đại, khổng lồ lassitude /ˈlæsɪtjuːd/ sự mỏi mệt, chán nản Ngoại lệ Examples Transcriptions Listen Meanings cosmic /'kɒzmɪk(l)/ thuộc về vũ trụ cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtn/ có tính quốc tế cosmetics /kɒzˈmetɪks/ mỹ phẩm dessert /dɪˈzɜːt/ món tráng miệng dissolve /dɪˈzɒlv/ tan ra, hòa tan scissors /ˈsɪzəz/ cái kéo possess /pəˈzes/ sở hữu - "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh Examples Transcriptions Listen Meanings roofs /ruːfs/ mái nhà stuffs /stʌfs/ vật liệu books /bʊks/ sách kicks /kiks/ cú đá maps /mæps/ bản đồ taps /tæps/ vòi nước nets /nets/ tấm lưới streets /stri:ts/ đường phố coughs /kɒfs/ tiếng hô laughs /læfs/ cười

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    121    2    30-04-2024
26    59    1    30-04-2024
37    68    1    30-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.