Unit 37 Consonant /h/ Phụ âm /h/

Tham khảo tài liệu unit 37 consonant /h/ phụ âm /h/ , ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 37 Consonant /h/ Phụ âm /h/ Introduction /h/ is the voiceless consonant sound. To make this sound, open your mouth wide, quickly push out the air and dont use your voice. Its pronounced /h/./h/. Hand /hænd/ Hill /hɪl/ Help /help/ Hear /hɪər/ How /haʊ/ Happy /hæpi/ Hospital /ˈhɑːspɪtl/ Husband /ˈhʌzbənd/ Perhaps /pərˈhæps/ Ahead /əˈhed/ Hi! Hello, how are you? /haɪ həˈləʊ haʊ ɑːr juː/ Does he have any hope? /dəz hi hæv ˈeni həʊp/ Its hot in here. /ɪts hɒt ɪn hɪər/ Can you help me for an hour? /kæn juː help mɪ fər ha:f ən ˈaʊər/ Howard is hiding in Ohio. /haʊwɔːrd ɪz haɪdɪŋ ɪn əʊhaɪəʊ/ Examples td width="99" align="left">Examples Transcriptions Listen Meanings hello /helˈəʊ/ chào hot /hɒt/ nóng whole /həʊl/ đầy đủ, toàn bộ ahead /əˈhed/ trước hết hill /hɪl/ ngọn đồi heel /hiːl/ gót chân hand /hænd/ bàn tay hold /həʊld/ cầm, nắm giữ hear /hɪə(r)/ nghe high /haɪ/ cao husband /ˈhʌzbənd/ người chồng happen /ˈhæpən/ xảy ra, xảy đến hospital /ˈhɒspɪtəl/ bệnh viện horrible /ˈhɒrɪbļ/ tồi tệ house /haʊs/ cái nhà how /haʊ/ thế nào hear /hɪə(r)/ nghe perhaps /pəˈhæps/ có lẽ, có thể host /həʊst/ chủ nhà Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/) "wh" và "h" thường được phát âm là /h/. Lưu ý: Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm" Examples Transcriptions Listen Meanings hour /aʊə(r)/ giờ honest /ˈɒnɪst/ trung thực honor /ˈɒnə(r)/ danh dự, danh giá rhythm /ˈrɪðəm/ nhịp điệu rhubarb /ˈruːbɑːb/ cây đại hoàng

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
5    68    1    22-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.