Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác vói các từ còn lại (2 điểm) 1. A hats B pens C cats D books 2. A bus B museum C drug D lunch 3. A heavy B leave C head D ready 4. A fly B hungry C usually D early 5. A brother B these C thank D that 6. A door B book C look D cook