Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND về quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Số 06 2008 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bến Tre ngày 13 tháng 3 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÉN TRE ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Nghị định số 108 2006 NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư năm 2005 Căn cứ Nghị định số 142 2005 NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất thuê mặt nước Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Điều 2. Quyết định này thay thế các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định số 1996 2004 QĐ-UB ngày 02 tháng 6 năm 2004 quy định một số chính sách ưu đãi khi đầu tư vào Khu công nghiệp Giao Long Quyết định số 3273 2005 QĐ-UB ngày 27 tháng 9 năm 2005 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 1996 2004 QĐ-UB Quyết định số 1229 2006 QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2006 về quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Quyết định số 1672 2006 QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2006 Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi vào Cụm công nghiệp An Hiệp huyện Châu Thành và Quyết định số 1747 QĐĐC-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2006 về việc đính chính Quyết định số 1672 2006 QĐ-UBND. Điều 3. Các Ông Bà Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Giám đốc các sở Kế hoạch và Đầu tư Tài chính Xây dựng Tài nguyên và Môi trường Công nghiệp Thương mại và Du lịch Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp Cục trưởng Cục Thuế Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Thủ trưởng các cơ quan có liên quan Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thị xã và các nhà đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký. . Nơi nhận - Như điều 3 - .