Trước danh từ: Ex: She is a beautiful girl. Sau danh từ: a) Chỉ sự đo lường, tuổi tác: Ex: This table is two meters long. He’s twenty years old. b) Tính từ có tiếp đầu ngữ “a”: asleep (đang ngủ'), ablaze (bùng cháy), alight (bừ ng sáng), awake (thức), alive (còn sống), alike (giống nhau), afloat (nổi), Ex: I saw my son asleep on the floor. c) Tính t ừ bổ nghĩa túc từ: Ex: We should keep our room clean.