Cấp so sánh và đại từ (Tài liệu bài giảng)

1. Câu khẳng định : as + adj/adv + as (bang/như) Ex: I’m as tall as Tom. (Tôi cao bằng Tom.) John works as hard as his father. (John làm việc chăm ch ỉ như cha anh ấy) 2. Câu phủ định: not as/so + adj/adv + as (không bằng/như) Ex: This watch is not as/so expensive as mine. (= my watch) (đồng hồ này không đắt như của tôi.) She doesn’t sing as/so well as her sister. (Cô ây hát không hay bằng chị cô ây.)

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.