I. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. thousand B. house C. about D. souvenir 2. A. cheap B. wear C. eat D. teacher 3. A. type B. family C. diary D. pretty 4. A. rack B. calendar C. teenager D. calculator 5. A. empty B. expensive C. terrible D. pretty. 6. A. stopped B. finished C. watched D. visited. 7. A. classes B. lakes C. cages D. houses 8. A. coach B. globe C. scout D. household 9. A. hobby B. problem C. robbery D. improve 10. A. machine B. armchair C. children D. watch.