Tiêm xơ Cơ chế: gây viêm-xơngừng chảy máu cố định niêm mạc vào cơ thắt trong Thuốc: Polydocanol, Kinurea 5%, Anusclerol, Clohydratquinin Thắt búi trĩ bằng vòng cao su Nguyên lý + Chỉ định + Chống chỉ định | TRĨ Trĩ Định nghĩa Thường gặp nhưng chưa chú ý đúng mức Chẩn đoán không khó Trĩ: Nhắc lại giải phẫu ống hậu môn + Giới hạn + Đường lược + Đệm hậu môn Cơ thắt + trong ( cơ trơn ) + ngoài ( cơ vân ) Lớp dọc dài phức hợp Trĩ: Nhắc lại giải phẫu Động mạch: Trực tràng trên (trĩ trên) Trực tràng giữa P & T Trực tràng dưới P & T Tĩnh mạch: Tuỳ hành động mạch Có vòng nối cửa chủ Bệnh trĩ: sinh bệnh học Bệnh sinh Thuyết mạch máu Sự tồn tại các shunt động-tĩnh mạch Thuyết cơ học Trĩ: Những yếu tố thuận lợi Nòi giống Tính chất gia đình Rối loạn lưu thông tiêu hoá Yếu tố sinh lý, nội tiết: thai nghén Yếu tố nghề nghiệp Yếu tố bệnh lý ăn uống Thuốc tại chỗ Trĩ: Lâm sàng Những dấu hiệu thông thường ỉa máu tươi thiếu máu Sa lồi búi trĩ loét, nhiễm khuẩn Ngứa Đau rát khi đại tiện Thăm trực tràng Bệnh trĩ: Lâm sàng Tắc mạch trĩ: Trĩ ngoại tắc mạch Trĩ nội tắc mạch Sa trĩ tắc mạch Bệnh trĩ: Lâm sàng Ngoài ra: - Dấu hiệu tiết niệu - Mảnh da thừa, u nhú phì đại - Nứt kẽ hậu môn Bệnh trĩ: Phân loại Theo giải phẫu ( lấy đường lược làm mốc) - Trĩ nội - Trĩ ngoại Theo vị trí Bệnh trĩ: Phân loại Theo tiến triển: 4 độ ( Trĩ nội) Độ I: Cương tụ, trong lòng ống hậu môn Độ II: Sa trĩ khi rặn, tự co lên Độ III: Sa trĩ khi rặn, phải đẩy lên Độ IV: Sa trĩ thường xuyên, sa trĩ tắc mạch Bệnh trĩ: Chẩn đoán Chẩn đoán phân biệt Polype, u máu Ung thư Sa trực tràng Bệnh trĩ: Điều trị Nội khoa Vệ sinh: ăn uống, lao động, tại chỗ Thuốc + Toàn thân: Tăng cường trương lực tĩnh mạch Giảm đau, chống viêm Chủ yếu trong đợt kịch phát + Tại chỗ: mỡ, đạn + Thuốc điều hoà nhu động ruột Bệnh trĩ: Điều trị Tiêm xơ Cơ chế: gây viêm-xơ ngừng chảy máu cố định niêm mạc vào cơ thắt trong Thuốc: Polydocanol, Kinurea 5%, Anusclerol, Clohydratquinin Thắt búi trĩ bằng vòng cao su Nguyên lý + Chỉ định + Chống chỉ định Bệnh trĩ: Điều trị Ngoại khoa Chỉ định + Khi các biện pháp khác thất bại + Sa trĩ thường xuyên + Sa trĩ tắc mạch Bệnh trĩ: Điều trị Phương pháp + Cắt trĩ riêng lẻ từng búi: - Cắt trĩ mở theo Milligan-Morgan - Cắt trĩ đóng theo Fergusson, - Cắt trĩ nửa đóng theo Parks + Cắt trĩ vòng Whitehead-Toupet + Một vài phương pháp mới: Cắt trĩ theo Longo Bệnh trĩ: Điều trị Săn sóc sau mổ - Kháng sinh - Giảm đau - Chống co thắt - Tại chỗ - Chế độ ăn uống | TRĨ Trĩ Định nghĩa Thường gặp nhưng chưa chú ý đúng mức Chẩn đoán không khó Trĩ: Nhắc lại giải phẫu ống hậu môn + Giới hạn + Đường lược + Đệm hậu môn Cơ thắt + trong ( cơ trơn ) + ngoài ( cơ vân ) Lớp dọc dài phức hợp Trĩ: Nhắc lại giải phẫu Động mạch: Trực tràng trên (trĩ trên) Trực tràng giữa P & T Trực tràng dưới P & T Tĩnh mạch: Tuỳ hành động mạch Có vòng nối cửa chủ Bệnh trĩ: sinh bệnh học Bệnh sinh Thuyết mạch máu Sự tồn tại các shunt động-tĩnh mạch Thuyết cơ học Trĩ: Những yếu tố thuận lợi Nòi giống Tính chất gia đình Rối loạn lưu thông tiêu hoá Yếu tố sinh lý, nội tiết: thai nghén Yếu tố nghề nghiệp Yếu tố bệnh lý ăn uống Thuốc tại chỗ Trĩ: Lâm sàng Những dấu hiệu thông thường ỉa máu tươi thiếu máu Sa lồi búi trĩ loét, nhiễm khuẩn Ngứa Đau rát khi đại tiện Thăm trực tràng Bệnh trĩ: Lâm sàng Tắc mạch trĩ: Trĩ ngoại tắc mạch Trĩ nội tắc mạch Sa trĩ tắc mạch Bệnh trĩ: Lâm sàng Ngoài ra: - Dấu hiệu tiết niệu - Mảnh da thừa, u nhú phì đại - Nứt kẽ hậu môn Bệnh trĩ: Phân loại .