A- Số dư đầu kì của một số tài khoản ở một Doanh nghiệp sản xuất: - TK 152 : - TK154 : Trong đó: + Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp: + Chi phí nhân công trực tiếp : + Chi phí sản xuất chung : B- Trong kì, Doanh nghiệp tiến hành sản xuất một loại sản phẩm A. Chi phí sản xuất trong kì như sau: 1. Xuất vật liệu chính dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm: 2. Xuất vật liệu phụ dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm: , dùng phục vụ chung ở phân xưởng:. | Bài 1 I/ Tài liệu (ĐVT: đồng) A- Số dư đầu kì của một số tài khoản ở một Doanh nghiệp sản xuất: - TK 152 : - TK154 : Trong đó: + Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp: + Chi phí nhân công trực tiếp : + Chi phí sản xuất chung : B- Trong kì, Doanh nghiệp tiến hành sản xuất một loại sản phẩm A. Chi phí sản xuất trong kì như sau: 1. Xuất vật liệu chính dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm: 2. Xuất vật liệu phụ dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm: , dùng phục vụ chung ở phân xưởng: 3. Tính tiền lương phải trả trong kì: - Tiền lương công nhân sx sản phẩm: . - Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng: . 4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí sản xuất theo tỷ lệ quy định. 5. Trích khấu hao may móc thiết bị sản xuất: , khấu hao nhà xưởng sản xuất: . 6. Tính tiền điện dùng cho sản xuất phải trả cho công ty điện (trong đó thuế GTGT là ) 7. Các khoản chi phí khác bằng tiền mặt phát sinh ở phân xưởng: 8. Kết chuyển các chi phí sản xuất vào tài khoản” chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” 9. Trong kì hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm theo giá thành thực tế. Biết rằng: Giá trị sản phẩm dở dang cuối kì: , trong đó: - Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp: - Chi phí nhân công trực tiếp: - Chi phí sản xuất chung: II/ Yêu cầu: 1/ Tính giá thành sản phẩm A 2/ Định khoản và phản ánh tình hình trên vào các tài khoản kế toán có liên quan. 3/ Lập bảng tính giá thành sản phẩm. Bài giải TK 621 : Có TK 152(1521) : TK 621 : Nợ TK 627 : Có TK152(1522) : TK 622 : Nợ TK 627 : Có TK 334: TK 622 : *19% = Nợ TK 627 :*19% = Có TK 338 : TK 627 : Có TK 214: 6. Nợ TK 627 : Nợ TK 1331 : Có TK 331 : 7. Nợ TK 627 : Có TK 111: 8a. K/c CPNVLTT : Nợ TK 154: Có TK 621 : = b. K/c CPNCTT : Nợ TK 154: Có TK 622: = c. K/c CPSXC : Nợ TK 154 : Có TK 627 : = Tổng giá thành SP A = DDĐK+ CPPSTK – DDCK = ()- = Giá thành SP A = = đ/sp Bảng tính giá thành SP A ĐVT : đồng Khoản mục CP DDĐKỳ CPPST Kỳ DDC kỳ Tổng giá thành SP Giá thành đơn vị SP CPNVLTT CPNCTT CPSXC Tổng cộng