Tỷ lệ chung các loại ung thư tuyến giáp. Giới Nam Nữ Tổng cộng Số trường hợp Bảng 1. Bảng phân bố bệnh nhân theo giới. Nhận xét : - Nữ mắc bệnh nhiều hơn nam. - Tỷ lệ Nữ/Nam = 5,39/1 | GVHD NGUYÊN Quốc THÔNG SVTH NGUYỄN NGỌC HẢI CHƯƠNG III TÍNH KHUNG NGANG TRUC 2 I. SÔ ĐỔ TÍNH Sơ bộ chọn các kích thưổc của dam cột khung Xét cho Ư2 khung do khung đôì xưng a. Dam Các dam dọc co kích thước sơ bộ la 20x30 Các dám khung cộ kích thươc sơ bộ lá 20x35 b. Côi _ x V N _ F V max R n Cột dung BT mác 300 Rn 130 Kg cm2 Các giá trị VNi máx lá giá tri lực nén tái chán cột táng 7 táng 4 vá táng 1 trét Q ĐỀ TÀI LÔ c CHUNG cu ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 1 PHAN KET câu GVHD NGUYẼN Quốc thông SVTH NGUYẼN ngọc hải Tiết diện cột thay đổi sau mỗi 3 tang -tang 4 caỗ trinh10 4m -tang 7 caỗ trình 20 3m đế han chế bớt sự lệch tam cua cac cột bến vốn rất phức tap nếu kế vaỗ trổng tính tỗán khỗ lứờng trứớc đứơc phat sinh mỗmếnt trổng qua trình thi cổng nhất la ờ cac tang caỗ. - Gia trị tai trong tính toan trến cac san Chỉ đứa vaỗ cac toại phỗng anh hứờng trực tiếp gian tiếp đến khung trục 6. cấu taỗ san cac tang tứ 1 đến 9 giỗng nhau. san tang thứờng cỗ tỉnh tai 433 kg m2 Kí hiếu Lỗaiphỗng Tỉnh tải kg m2 Hỗat tai kg m2 S1 Ban cỗng 401 240 S2 Phỗng ngủ phỗng khach phỗng 356 195 S3 Hanh lang 356 360 San mai 433 97 5 Côt truc Ava F - Diên truyền tai TứÔ1 F1 1 4 x 3 5 2 m2 . Tứ Ô2 F2 1 4 4 5 x 4 m2 - Tai chan cỗt tang 9 caỗ trình Tai dỗ dam mỗi G1 1 2 xbxhxgxlxn 1 2 132 kg Tai dỗ dam dỗc G2 1 2 xbxhxgxlxn 1 2 x 242 kg Tai dỗ dam ngang G3 x 2 x 542 Kg Tai dỗ tứờng xay trên dam dỗc G4 1 2 xôxStxyxn 1 2 1750 Kg Vời Diẹn tích cứa Sc x x m2 Diẹn tích tứờng St x - m2 Tai dỗ tứờng xay trên dam khung G5 ôxhxyxnx lA_F lA-B 2 Q ĐỀ TÀI LÔ c CHUNG cư ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 2 PHAN kết câu GVHD NGUYEN Quốc THÔNG SVTH NGUYỄN NGỌC HẢI 3 2 3823 Kg Do san G6 x 433 3873 Kg t Tai tai chân cột tang 9