Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc được áp dụng được áp dụng cho các công trình thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông,thủy lợi và các ngành có liên quan khác. Phạm vi áp dụng của Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc đ|ợc áp dụng cho các công trình thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi và các ngành có liên quan. | TIÊU CHUẨN XẢY DỤNG TCXD 205 1998 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế Pile foundation - Specifications for design 1. Nguyên tắc chung . Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc đuợc áp dụng cho các công trình thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp giao thông thuỷ lợi và các ngành có liên quan khác. Những công trình có yêu cầu đặc biệt mà chua đề cập đến trong tiêu chuẩn này sẽ đuợc thiết kế theo tiêu chuẩn riêng hoặc do kỹ su tu vấn đề nghị với sự chấp thuận của chủ công trình. . Các tiêu chuẩn hiện hành có liên quan - TCVN 4195 4202 1995 Đất xây dựng - Phuơng pháp thử - TCVN 2737 -r- 1995 - Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 5574 -r- 1991 - Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 3993 3994 1985 - Chống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - TCXD 206 1998 - Cọc khoan nhồi - Yêu cầu về chất luợng thi công - TCVN 160 1987 - Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng - TCXD 174 1989 - Đất xây dựng - Phuơng pháp thí nghiệm xuyên tĩnh - TCXD 88 1982 Cọc - Phuơng pháp thí nghiệm hiện truớng - ASTM D4945 1989 - Thí nghiệm động cọc biến dạng lớn - Phuơng pháp tiêu chuẩn standard test Method for High-Strain Dynamic Testing of Piles - BS 8004 1986 - Móng Foundations - SINP - Móng cọc Svainu fudamentu - - Nền nhà và công trình Osnovania zdanii i soorujenii . Kí hiệu quy uớc chính. AP - Diện tích tiết diện mũi dọc As - Tổng diện tích mặt bên có thể kể đến trong tính toán B - Bề rộng của đáy móng quy uớc c - Lực dính của đất d - Bề rộng tiết diện cọc dp - Đuờng kính mũi cọc ES - Mô - đun biến dạng của đất nền EP - Mô - đun biến dạng của vật liệu cọc FS - Hệ số an toàn chung của cọc FSS -Hệ số an toàn cho ma sát biên của cọc FSP - Hệ số an toàn cho sức chống tại mũi cọc G1 - Giá trị mô - đun của lớp đất xung quanh thân cọc TIÊU CHUẨN XẢY DỤNG TCXD 205 1998 G2 - Giá trị mô - đun cắt của lớp đát dưới mũi cọc L - Chiều dài cọc IL - Chỉ số sệt của đất Mx My