Nước: 55 – 65% trọng lượng cơ thể * Vai trò: + Là dung môi hoà tan (HC, VC), đưa chất DD - tổ chức,& SPCH - ngoài (mồ hôi, NT, P) + Tham gia cấu tạo TB, TC/cơ thể, CTB2, 3 của protein. + Chuyển hoá: N/ thoái hoá,tổng hợp các chất / cơ thể. + Tg các f/ư: thuỷ phân, hợp nước, loại N/ các CH cơ thể. + Điều hoà thân nhiệt: giữ 370C (bốc hơi N qua da, phổi). - to cao - bài tiết mồ hôi; to↓ -. | Bài giảng Trao đổi Muối - nước TS. Phan Hải Nam NỘI DUNG BÀI GIẢNG I. Phân bố, vai trò của nước, muối . Nước . Muối . Bilan nước II. Trao đổi NM qua mao mạch (giữa Htư & DGB) . Các yếu tố liên quan đến trao đổi NM . Trao đổi NM qua thành mao mạch III. Trao đổi NM qua màng tế bào (giữa DGB & trong TB) . Tính thấm chọn lọc của màng tế bào . Trao đổi nước muối qua màng tế bào IV. Điều hoà trao đổi nước muối V. Rối loạn trao đổi nước muối . ứ nước đơn thuần trong tế bào . ứ nước ngoài tế bào . Mất nước trong tế bào . Mất nước ngoài tế bào . Các rối loạn hỗn hợp PHÂN BỐ, VAI TRÒ CỦA NƯỚC, MUỐI Nước: 55 – 65% trọng lượng cơ thể * Vai trò: + Là dung môi hoà tan (HC, VC), đưa chất DD -> tổ chức, & SPCH -> ngoài (mồ hôi, NT, P) + Tham gia cấu tạo TB, TC/cơ thể, CTB2, 3 của protein. + Chuyển hoá: N/ thoái hoá,tổng hợp các chất / cơ thể. + Tg các f/ư: thuỷ phân, hợp nước, loại N/ các CH cơ thể. + Điều hoà thân nhiệt: giữ 370C (bốc hơi N qua da, phổi). - to cao | Bài giảng Trao đổi Muối - nước TS. Phan Hải Nam NỘI DUNG BÀI GIẢNG I. Phân bố, vai trò của nước, muối . Nước . Muối . Bilan nước II. Trao đổi NM qua mao mạch (giữa Htư & DGB) . Các yếu tố liên quan đến trao đổi NM . Trao đổi NM qua thành mao mạch III. Trao đổi NM qua màng tế bào (giữa DGB & trong TB) . Tính thấm chọn lọc của màng tế bào . Trao đổi nước muối qua màng tế bào IV. Điều hoà trao đổi nước muối V. Rối loạn trao đổi nước muối . ứ nước đơn thuần trong tế bào . ứ nước ngoài tế bào . Mất nước trong tế bào . Mất nước ngoài tế bào . Các rối loạn hỗn hợp PHÂN BỐ, VAI TRÒ CỦA NƯỚC, MUỐI Nước: 55 – 65% trọng lượng cơ thể * Vai trò: + Là dung môi hoà tan (HC, VC), đưa chất DD -> tổ chức, & SPCH -> ngoài (mồ hôi, NT, P) + Tham gia cấu tạo TB, TC/cơ thể, CTB2, 3 của protein. + Chuyển hoá: N/ thoái hoá,tổng hợp các chất / cơ thể. + Tg các f/ư: thuỷ phân, hợp nước, loại N/ các CH cơ thể. + Điều hoà thân nhiệt: giữ 370C (bốc hơi N qua da, phổi). - to cao - bài tiết mồ hôi; to↓ - ↓ xuất mồ hôi. + Tg bảo vệ cơ thể: N -> môi trường lỏng- tránh CQ bị rung động, va chạm. Nước * Phân bố: 2 khu vực nội bào và ngoại bào ( 70% TL cơ thể). + Ngoại bào (20 % ): - Huyết tương (5% ) & bạch huyết - Dịch GB (15% ), mô liên kết, xương sụn) + Nội bào: N cấu tạo nên TB, 50 - 55% nước/ cơ thể. Đặc điểm sự phân bố N: - Ko đồng đều ở các tổ chức, CQ, ví dụ: Nước bọt, mồ hôi: 99%, huyết tương- 92%, mỡ: 25- 30%. - lứa tuổi, giới, thể tạng: . Tuổi: tuổi -> H2O/ cơ thể càng ↓ (bảng 1). . Giới: đàn ông> đàn bà . Thể tạng: người béo người lớn. + Trẻ sơ sinh: 4 lần => mất nước/trẻ nhỏ rất nguy hiểm Tuổi Nước 2 tháng 97% 4 tháng 94% Trẻ sơ sinh 66-75% Người trưởng thành 55-65% Muối Phân bố: ≠ ở các cơ quan (Bảng- phân bố muối/ Htư, DGB, NB). Đặc điểm chung: - Cation (+) = Anion (-) giữa trong & ngoài TB - Na+: . Ion chính .