Nghị định 105/ 2009/NĐ- CP ngày 11 tháng 11 năm 2009 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai. | CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hộc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG THÔNG ỸĨN DIỆN TU CHÍNH PHÚ CÔNGaỴĂN đến so . . . Ngày. . Kinh chuyên . Vê xử phạt vi phạm Hà Nội ngày 11 tháng 11 năm 2009 NGHỊ ĐỊNH hành chính trong lĩnh vực đất đai CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002 Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 08 tháng 3 năm 2007 Pháp lệnh sửa đổi bổ sung một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 02 tháng 4 năm 2008 Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường NGHỊ ĐỊNH Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Nghị định này quy định về xử phạt hành chính đối với những hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai. 2. Vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai quy định trong Nghị định này là hành vi cố ý hoặc vô ý của người sử dụng đất tổ chức cá nhân có liên quan tổ chức hoạt động dịch vụ về đất đai vi phạm các quy định của pháp luật về đất đai mà chưa đến mức bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. Điều 2. Đối tưựng áp dụng 1. Đối tượng áp dụng của Nghị định này bao gồm cá nhân trong nước cá nhân nước ngoài người Việt Nam định cư ở nước ngoài gọi chung là cá nhân cơ quan tổ chức trong nước tổ chức nước ngoài gọi chung là tổ chức hộ gia đình cơ sở tôn giáo có hành vi vi phạm hành chính trong sử dụng đất đai hoặc trong việc thực hiện các hoạt động dịch vụ về đất đai. 2 2. Cán bộ công chức trong khi thi hành công vụ có hành vi vi phạm pháp luật về quản lý đất đai sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật về cán bộ công chức và Nghị định số 181 2004 NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai trường hợp hành vi có dấu hiệu cấu thành tội phạm sẽ bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Nghị định này các từ ngữ dưới đây .