Tham khảo đề thi - kiểm tra trắc nghiệm - tài chính - đề số 14 , tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TrẮc nghiỆm - Tài chính - Đề số 14 Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn 10% 15% 20% 6% Cho tổng doanh thu = , doanh thu thuần = , lợi nhuận gộp từ HĐKD = , giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? Nếu thay HĐKD thành hoạt động bán hàng Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là: Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Lợi nhuận sau thuế Cả 3 câu trên đều không đúng Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu: 10% 8% 2% 6% Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty CP Mê Kông? TL,Z = 96% TL,Z = 4,16% TL,Z = 41% TL,Z = 30% Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất: Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau EBIT là : Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định? Cổ tức cổ phần thường Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức Lãi vay Cả b và c Tỷ suất sinh lời của tài sản Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà Doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân Cả a và b đều đúng Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn: 35% 14% 20% 10% Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu? 112 288 480 134,4 Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào: Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ Giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Cả 4 ý trên Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ? 7,0% 7,9% 8,0% 7,62% Chi phí của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí SX của DN Chi phí lưu thông của DN Chi phí cho các hoạt động khác Cả a ,b ,c. Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn 10% 15% 20% 6% Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng: VC FC MC thay bằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp những ĐA khác nên dùng cả từ đầy đủ TR Cho biết EBIT = 200 triệu, Tổng vốn T = 1000 triệu tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là: 5% 15% 20% 50% Cho Doanh thu thuần = , giá vốn hàng bán = , lợi nhuận trước thuế bằng , lãi vay R = 400, EBIT bằng bao nhiêu? Chi phí SXKD của Doanh nghiệp bao gồm: Chi phí SX & tiêu thụ sản phẩm Chi phí cố định và chi phí biến đổi Tất cả các câu trên Cho Tổng doanh thu = ; Doanh thu thuần = 900; Giá vốn hàng bán = 600, lãi gộp bằng bao nhiêu? 300 400