đề thi thử môn toán lớp 10 tham khảo nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi và tự | ĐỀ SỐ 7 Cõu 1. a) Tớnh b) Giải hệ c) Chứng minh rằng là nghiệm của phương trỡnh x2 – 6x + 7 = 0. Cõu 2. Cho (P): . a) Cỏc điểm , điểm nào thuộc (P)? Giải thớch? b) Tỡm k để (d) cú phương trỡnh y = kx – 3 tiếp xỳc với (P). c) Chứng tỏ rằng đường thẳng x = cắt (P) tại một điểm duy nhất. Xỏc định tọa độ giao điểm đú. Cõu 3. Cho (O;R), đường kớnh AB cố định, CD là đường kớnh di động. Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại B; cỏc đường thẳng AC, AD cắt d lần lượt tại P và Q. a) Chứng minh gúc PAQ vuụng. b) Chứng minh tứ giỏc CPQD nội tiếp được. c) Chứng minh trung tuyến AI của tam giỏc APQ vuụng gúc với đường thẳng CD. d) Xỏc định vị trớ của CD để diện tớch tứ giỏc CPQD bằng 3 lần diện tớch tam giỏc ABC. Cõu 4. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức . ĐỀ SỐ 8 Cõu 1. a) Rỳt gọn P. b) Tỡm a biết P > . c) Tỡm a biết P = . minh rằng Cõu 2. Cho phương trỡnh mx2 – 2(m-1)x + m = 0 (1) a) Giải phương trỡnh khi m = - 1. b) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm phõn biệt. c) Gọi hai nghiệm của (1) là x1 , x2. Hóy lập phương trỡnh nhận làm nghiệm. Cõu tam giỏc nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường trũn tõm O, đường kớnh AD. Đường cao AH, đường phõn giỏc AN của tam giỏc cắt (O) tương ứng tại cỏc điểm Q và P. a) Chứng minh: DQ//BC và OP vuụng gúc với QD. b) Tớnh diện tớch tam giỏc AQD biết bỏn kớnh đường trũn là R và tgQAD = . Cõu 4. a)Giả sử phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 cú nghiệm dương x1. Chứng minh rằng phương trỡnh cx2 + bx + a = 0 cũng cú nghiệm dương là x2 và x1 + x2 0. b)Tỡm cặp số (x, y) thỏa món phương trỡnh x2y + 2xy – 4x + y = 0 sao cho y đạt giỏ trị lớn nhất.