Thân thấp, dẹp bên. Đầu tương đối dài. Đỉnh đầu hơi lồi. Miệng dưới hình móng ngựa. Có hai đôi râu to dài. Râu hàm dài bằng 1,5 - 1,8 lần đường kính mắt. Rãnh sau môi dưới nông. Mắt tương đối lớn, nằm ở hai bên. Khoảng cách trước ổ mắt nhỏ hơn khoảng cách sau ổ mắt. Khoảng cách hai ổ mắt rộng. Khởi điểm vây lưng ở ngang hay hơi sau một ít khởi điểm vây bụng. Trước gốc vây lưng có một gai nhọn ngược, mọc dọc theo lưng. Tia gai cứng cuối cùng của vây.