Bài giảng Excel căn bản - Chương 4 Hàm trong excel

Mục tiêu bài giảng trình bày: quy tắc sử dụng hàm, nhập hàm vào bảng tính. Và một số hàm trong excel thường dùng. | CHƯƠNG 4 HÀM TRONG EXCEL QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM VÀO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG DÙNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM Cấu trúc của hàm : =Tên hàm (đối số 1, đối số 2, ) Chú ý: Các đối số cách nhau bằng dấu , or ; Kiểu Text trong công thức phải nằm trong dấu nháy đôi. “ “ NHẬP HÀM VÀO BẢNG TÍNH Nhập trực tiếp Nhập dấu = , tên hàm và các đối số Dùng insert \Function \Wizard All : Tất Cả Các Hàm Financial : Hàm Tài Chính Date & Time : Hàm Ngày Và Giờ Math &Trig: Hàm Toán Và Lượng Giác Statistical : Hàm Thống Kê Lookup & Reference :Hàm Tìm Kiếm Và Tham Chiếu MỘT SỐ HÀM THƯỜNG DÙNG Hàm ngày tháng Hàm ký tự Hàm toán học Hàm logic Hàm thống kê Hàm Tìm Kiếm Và Tham Chiếu. Hàm ngày tháng 1. DATE 2. DAY 3. MONTH 4. YEAR 5. WEEKDAY 6. HOUR 7. MINUTE 8. SECOND 9. TIME 10. NOW Hàm ngày tháng DATE(YEAR, MONTH, DAY) Chỉ ra ngày dạng số ứng với ngày tháng năm Ví dụ: = DATE(06,09,27) trả về kết quả 27-09-2006 Hàm ngày tháng DAY(Date) Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date Ví dụ := DAY(“27-09-06”)trả về 27 = day (“27-sep”) trả về 27 MONTH(Date) Số tháng của biến ngày tháng date Ví dụ := MONTH(“27-09-06”)trả về 09 = MONTH (“27-sep”) trả về 09 Hàm ngày tháng YEAR(Date) Số năm của biến ngày tháng date Ví dụ := YEAR(“27-09-06”) trả về 06 Hàm ngày tháng WEEKDAY(Date) Trả về giá trị từ thứ (1 đến thứ 7) của dữ liệu ngày. VD: =WEEKDAY(“07/04/2005”) Kết quả 5 (Thứ 5) Hàm ngày tháng Hàm HOUR : Tính phần giờ tương ứng Cú pháp : HOUR(Time) Ví dụ : hour(“12:10”) = 12 Hàm ngày tháng Hàm MINUTE : Cho kết quả là mấy phút Cú pháp : MINUTE(Time) Ví dụ : =MINUTE("1:10:30") = 10 Hàm ngày tháng Hàm SECOND : Cho kết quả là mấy giây Cú pháp : SECOND(Time) Vd : =second(“13:20:30”) kq 30 giây Hàm ngày tháng Hàm TIME : trả về hh:mm:ss CÚ PHÁP: TIME (hh,mm,ss) VD: =TIME(2,4,5) RESULT 2:04:05 AM Hàm ngày tháng Hàm NOW : Cho ngày, giờ hiện tại của hệ thống Cú pháp : NOW() Hàm ngày tháng | CHƯƠNG 4 HÀM TRONG EXCEL QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM VÀO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG DÙNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM Cấu trúc của hàm : =Tên hàm (đối số 1, đối số 2, ) Chú ý: Các đối số cách nhau bằng dấu , or ; Kiểu Text trong công thức phải nằm trong dấu nháy đôi. “ “ NHẬP HÀM VÀO BẢNG TÍNH Nhập trực tiếp Nhập dấu = , tên hàm và các đối số Dùng insert \Function \Wizard All : Tất Cả Các Hàm Financial : Hàm Tài Chính Date & Time : Hàm Ngày Và Giờ Math &Trig: Hàm Toán Và Lượng Giác Statistical : Hàm Thống Kê Lookup & Reference :Hàm Tìm Kiếm Và Tham Chiếu MỘT SỐ HÀM THƯỜNG DÙNG Hàm ngày tháng Hàm ký tự Hàm toán học Hàm logic Hàm thống kê Hàm Tìm Kiếm Và Tham Chiếu. Hàm ngày tháng 1. DATE 2. DAY 3. MONTH 4. YEAR 5. WEEKDAY 6. HOUR 7. MINUTE 8. SECOND 9. TIME 10. NOW Hàm ngày tháng DATE(YEAR, MONTH, DAY) Chỉ ra ngày dạng số ứng với ngày tháng năm Ví dụ: = DATE(06,09,27) trả về kết quả 27-09-2006 Hàm ngày tháng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.