Quản trị dữ liệu trình bày các khái niệm cơ bản, sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu. Đồng thời giới thiệu các hàm cơ sở dữ liệu. | CHƯƠNG 6 QUẢN TRỊ DỮ LIỆU KHÁI NIỆM CƠ BẢN SẮP XẾP DỮ LIỆU LỌC DỮ LIỆU CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU TỔNG KẾT THEO NHÓM KHÁI NIỆM CƠ BẢN Field name (tên vùng tin) Field (Vùng tin) Record (mẫu tin) Nhập cơ sở dữ liệu Nhập bình thường như các dữ liệu khác trong excel KHÁI NIỆM CƠ BẢN Thêm mẩu tin mới Thêm trực tiếp : nhập thông tin cho dòng được thêm Thêm bằng chức năng Form Đánh khối phần CSDL vào Data / Form / chọn New và nhập thông tin mới / xong nhấn Enter. KHÁI NIỆM CƠ BẢN Criteria : Nhập vào các vùng (có thể dùng *, ?) Ví dụ : -Tìm những người có tên đầu bằng chữ T và có lương 252. -Xonh nhấn enter. -Chọn Find Next để tìm tới, Find Prev tìm lùi lại. KHÁI NIỆM CƠ BẢN SẮP XẾP DỮ LIỆU Đánh dấu khối CSDL Data / Sort Sort theo dòng Sort theo cột SẮP XẾP DỮ LIỆU LỌC DỮ LIỆU 1. Lọc tự động (AUTO FILTER) 2. Lọc các mẫu tin thoả điều kiện (ADVANCED FILTER) 1. AUTO FILTER Đánh dấu vùng CSDL vào Data / Filter / AutoFilter All : cho hiện tất cả dữ liệu Top : cho hiện 10 người đầu, cuối danh sách 1. AUTO FILTER Chọn thể hiện bao nhiên mẫu tin 1. AUTO FILTER Custom : cho hiện theo điều kiện Phép toán kết hợp so sánh nhiều điều 1. AUTO FILTER Blank : chọn nếu vùng trống Non Blank : chọn nếu vùng không trống Bỏ chế độ lọc tự động : Data / Filter / AutoFilter Cách thiết lập vùng điều kiện Biểu thức có dạng Teân vuøng Bieåu thöùc ñieàu kieän Nếu điều kiện là và, đặt các điền kiện trên cùng 1 dòng. Nếu điều kiện là hoặc, đặt các điều kiện khác dòng. 2. ADVANCED FILTER 2. ADVANCED FILTER Quét khối vùng SCDL Data / Filter / Advanced Filter List range : Vùng CSDL Criteria range : Điều kiện Unique records : nếu trùng thì chỉ có 1 mẫu tin được xuất ra DSUM(DATABASE,FIELD,CRITERIA) DAVERAGE(DATABASE,FIELD,CRITERIA) DMAX(DATABASE,FIELD,CRITERIA) DMIN(DATABASE,FIELD,CRITERIA) DCOUNT(DATABASE,FIELD,CRITERIA) DCOUNTA(DATABASE,FIELD,CRITERIA) CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU TỔNG KẾT DL THEO NHÓM 1. Subtotals 2. Pivottable 1. Subtotals Huỷ bỏ Subtatals Sort dữ liệu cột cần tổng hợp Xác định khối vùng dữ liệu Chọn Data / Subtotals Chức năng tổng hợp và phân tích DL tử 1 bảng DL cho trước 2. Pivottable B1: Xác định khối DL chọn Pivot Table 2. Pivottable B2: Chọn vùng DL chứa các số (nếu chọn B1 thì thôi) 2. Pivottable B3 : Chọn nơi xuất Result 2. Pivottable 2. Pivottable B4 : Excel trình bày 4 khu vực Page, Row, Column, Data. Page: yếu tố này đóng vai trò cao nhất Row : yếu tố đóng vai trò thứ 2 Colunm : yếu tố nào đóng vai trò phân tích Data : muốn phân tích chỉ tiêu nào 2. Pivottable 2. Pivottable Cuối cùng nhấm : Finish | CHƯƠNG 6 QUẢN TRỊ DỮ LIỆU KHÁI NIỆM CƠ BẢN SẮP XẾP DỮ LIỆU LỌC DỮ LIỆU CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU TỔNG KẾT THEO NHÓM KHÁI NIỆM CƠ BẢN Field name (tên vùng tin) Field (Vùng tin) Record (mẫu tin) Nhập cơ sở dữ liệu Nhập bình thường như các dữ liệu khác trong excel KHÁI NIỆM CƠ BẢN Thêm mẩu tin mới Thêm trực tiếp : nhập thông tin cho dòng được thêm Thêm bằng chức năng Form Đánh khối phần CSDL vào Data / Form / chọn New và nhập thông tin mới / xong nhấn Enter. KHÁI NIỆM CƠ BẢN Criteria : Nhập vào các vùng (có thể dùng *, ?) Ví dụ : -Tìm những người có tên đầu bằng chữ T và có lương 252. -Xonh nhấn enter. -Chọn Find Next để tìm tới, Find Prev tìm lùi lại. KHÁI NIỆM CƠ BẢN SẮP XẾP DỮ LIỆU Đánh dấu khối CSDL Data / Sort Sort theo dòng Sort theo cột SẮP XẾP DỮ LIỆU LỌC DỮ LIỆU 1. Lọc tự động (AUTO FILTER) 2. Lọc các mẫu tin thoả điều kiện (ADVANCED FILTER) 1. AUTO FILTER Đánh dấu vùng CSDL vào Data / Filter / AutoFilter All : cho hiện tất cả dữ liệu