Organisation

Dynamic: năng động, năng nổ, sôi nổi Hierarchical: có thứ bậc, có tôn ti Conservative: bảo thủ Democratic: dân chủ, theo chế độ dân chủ Progressive: có tiến bộ, tiến tới Cutting- edge: hiện đại Playground: sân chơi Located: có trụ sở ở, nằm ở Renovated: đổi mới,nâng cấp, cải tiến, sửa chữa lại | BÀI THUYẾT TRÌNH GVHD: Nguyễn Nguyên Phương Nhóm thực hiện: Nhóm 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP KHOA LIÊN THÔNG ---- ---- Unit 3: Organisation Contents of report Translation New Word Practical Exercise Service center Subsidiary Factory/plant Ware house Distribution center Head office 1 2 3 5 4 New word: Dynamic: năng động, năng nổ, sôi nổi Hierarchical: có thứ bậc, có tôn ti Conservative: bảo thủ Democratic: dân chủ, theo chế độ dân chủ Progressive: có tiến bộ, tiến tới Cutting- edge: hiện đại Playground: sân chơi Located: có trụ sở ở, nằm ở Renovated: đổi mới,nâng cấp, cải tiến, sửa chữa lại New word: Explodes: làm tiêu tan, nổ tung Creativity: óc sáng tạo, tính sáng tạo Chaos: sự lộn xộn Portable phones: bộ đàm Cleaning Service: dịch vụ dọn dẹp Empire owned: đế quốc Competitive: cạnh tranh Formula: công thức Ingredients: thành phần New word: Cleaner: người lau chùi, người quét tước Satisfaction: sự thỏa mãn Reinforce: củng cố Upbeat: lạc quan, vui vẻ Blazer: áo cộc tay và thường có đính biểu trưng của một tổ chức nào đó abolishing: thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ Corporate: về hoặc thuộc về liên hiệp công ty Eliminate: loại ra, loại trừ New word: Perk: đặc quyền Rigorous: nghiêm khắc Decentralising: sự phân quyền Responsibility: trách nhiệm Authority: uy quyền, quyền lực Supervisors: người giám sát; người giám thị Negotiate: đàm phán, thương lượng Autonomy: sự tự trị, quyền tự trị Accountability: trách nhiệm giải trình New word: Fanatical: cuồng tín Site: nơi, vị trí Alongside: sát cạnh, kế bên Establish: thành lập, thiết lâp Benchmarks: dấu làm chuẩn, điểm chuẩn Measurements: khuôn khổ, kích thước Critical: then chốt 9 Which of the words below can describe: Good qualities of an organisation Bad qualities of an organisation Which of the words below can describe: Good qualities of an organisation Bad qualities of an organisation Caring Dynamic Market-driven Professional Progessive Democratic Bureaucratic Conservative Decentralised . | BÀI THUYẾT TRÌNH GVHD: Nguyễn Nguyên Phương Nhóm thực hiện: Nhóm 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP KHOA LIÊN THÔNG ---- ---- Unit 3: Organisation Contents of report Translation New Word Practical Exercise Service center Subsidiary Factory/plant Ware house Distribution center Head office 1 2 3 5 4 New word: Dynamic: năng động, năng nổ, sôi nổi Hierarchical: có thứ bậc, có tôn ti Conservative: bảo thủ Democratic: dân chủ, theo chế độ dân chủ Progressive: có tiến bộ, tiến tới Cutting- edge: hiện đại Playground: sân chơi Located: có trụ sở ở, nằm ở Renovated: đổi mới,nâng cấp, cải tiến, sửa chữa lại New word: Explodes: làm tiêu tan, nổ tung Creativity: óc sáng tạo, tính sáng tạo Chaos: sự lộn xộn Portable phones: bộ đàm Cleaning Service: dịch vụ dọn dẹp Empire owned: đế quốc Competitive: cạnh tranh Formula: công thức Ingredients: thành phần New word: Cleaner: người lau chùi, người quét tước Satisfaction: sự thỏa mãn Reinforce: củng cố Upbeat: lạc quan, vui vẻ Blazer: áo cộc tay và .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.