Phiến lá là một bản mỏng, rộng, màu lục, gồm các tế bào thịt lá chứa nhiều lạp lục. Lá có hai mặt: mặt trên và mặt dưới. Trên phiến lá có các gân nổi lên, tương ứng với các bó dẫn ở bên trong, làm chức năng vận chuyển nhựa. | HÌNH THÁI - GIẢI PHẪU H ỌC THỰC VẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN BỘ MÔN SINH HỌC -------- o0o -------- Huế, 5 - 2013 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHÍNH So sánh cấu tạo của lá cây hai lá mầm với lá cây một lá mầm. So sánh cấu tạo của cuống lá và thân cây non. 1. Mô thực vật 2. Cơ quan sinh dưỡng . Rễ . Thân . Lá . Định nghĩa Lá là một cơ quan sinh dưỡng của cây, mọc có hạn trên thân hoặc cành, có dạng phiến dẹp và đối xứng hai bên, thực hiện chức năng dinh dưỡng rất quan trọng của cây: quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước. CƠ QUAN SINH DƯỠNG . Lá . Định nghĩa . Hình thái lá . Các bộ phận của lá CƠ QUAN SINH DƯỠNG . Lá . Định nghĩa . Hình thái lá . Các bộ phận của lá . Phiến lá Phiến lá là một bản mỏng, rộng, màu lục, gồm các tế bào thịt lá chứa nhiều lạp lục. Lá có hai mặt: mặt trên và mặt dưới. Trên phiến lá có các gân nổi lên, tương ứng với các bó dẫn ở bên trong, làm chức năng vận chuyển nhựa. CƠ QUAN SINH DƯỠNG . | HÌNH THÁI - GIẢI PHẪU H ỌC THỰC VẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN BỘ MÔN SINH HỌC -------- o0o -------- Huế, 5 - 2013 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHÍNH So sánh cấu tạo của lá cây hai lá mầm với lá cây một lá mầm. So sánh cấu tạo của cuống lá và thân cây non. 1. Mô thực vật 2. Cơ quan sinh dưỡng . Rễ . Thân . Lá . Định nghĩa Lá là một cơ quan sinh dưỡng của cây, mọc có hạn trên thân hoặc cành, có dạng phiến dẹp và đối xứng hai bên, thực hiện chức năng dinh dưỡng rất quan trọng của cây: quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước. CƠ QUAN SINH DƯỠNG . Lá . Định nghĩa . Hình thái lá . Các bộ phận của lá CƠ QUAN SINH DƯỠNG . Lá . Định nghĩa . Hình thái lá . Các bộ phận của lá . Phiến lá Phiến lá là một bản mỏng, rộng, màu lục, gồm các tế bào thịt lá chứa nhiều lạp lục. Lá có hai mặt: mặt trên và mặt dưới. Trên phiến lá có các gân nổi lên, tương ứng với các bó dẫn ở bên trong, làm chức năng vận chuyển nhựa. CƠ QUAN SINH DƯỠNG . Lá . Định nghĩa . Hình thái lá . Các bộ phận của lá . Phiến lá Các kiểu gân lá: - Một gân - Gân song song - Gân hình cung - Gân lông chim - Gân chân vịt - Gân hình lọng CƠ QUAN SINH DƯỠNG . Lá . Định nghĩa . Hình thái lá . Các bộ phận của lá . Phiến lá . Cuống lá Cuống lá hình trụ, hơi lõm phía trên, là phần nối lá với thân hoặc cành, ở một số cây, lá không có cuống nên gốc lá đính trực tiếp vào thân. CƠ QUAN SINH DƯỠNG . Lá . Định nghĩa . Hình thái lá . Các bộ phận của lá . Phiến lá . Cuống lá . Bẹ lá Một phần gốc cuống lá phình to thành bẹ ôm lấy thân. Một số họ thực vật có bẹ lá nhưng nhiều cây lá không có bẹ. CƠ QUAN SINH DƯỠNG . Lá . Định nghĩa . Hình thái lá . Các bộ phận của lá Các phần phụ của lá: - Lá kèm: là những bộ phận nhỏ, mỏng, mọc ở gốc cuống lá với các hình dạng khác nhau như hình vảy, hình tam giác, hình sợi. Cũng có khi lá kèm có dạng lá