Một số cụm từ với UNDER

Một số cụm từ với UNDER .Có một số tuỳ chọn kết hợp với từ Under, mỗi tuỳ chọn chỉ định một cách khác nhau cho các vấn đề nói đến khác nhau. Hãy xem qua ví dụ minh hoạ các tuỳ chọn khác nhau sau đây: Chúng ta hãy cùng tăng vốn kiến thức tiếng Anh của mình với một số cụm từ phổ biến với Under. Go under: Thất bại về tài chính (việc làm ăn hoặc công ty) - The business went under and they lost everything. Việc làm ăn thất bại và họ mất tất cả

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
45    76    2    06-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.