Mạng máy tính hay hệ thống mạng (computer network hay network system), là một tập hợp các máy tính tự hoạt được kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn để nhằm cho phép chia sẻ tài nguyên: máy in, máy fax, tập tin, dữ liệu | VẤN ĐỀ KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ GVTH: Nguyễn Ngọc Huyền Trân Email: goodream03@ Mobile: Chương 2 Nội dung Mạng máy tính 1 Website 2 Phần mềm TMĐT 3 Nội dung Mạng máy tính 1 Website 2 Phần mềm TMĐT 3 1. Mạng máy tính Định nghĩa Các thành phần của mạng máy tính Ứng dụng của mạng máy tính . Internet 1. Mạng máy tính Định nghĩa Các thành phần của mạng máy tính Ứng dụng của mạng máy tính . Internet Định nghĩa Mạng máy tính hay hệ thống mạng (computer network hay network system), là một tập hợp các máy tính tự hoạt được kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn để nhằm cho phép chia sẻ tài nguyên: máy in, máy fax, tập tin, dữ liệu 1. Mạng máy tính Định nghĩa Các thành phần của mạng máy tính Ứng dụng của mạng máy tính . Internet Các thành phần của mạng máy tính Các thiết bị đầu cuối (end system) là các máy . | VẤN ĐỀ KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ GVTH: Nguyễn Ngọc Huyền Trân Email: goodream03@ Mobile: Chương 2 Nội dung Mạng máy tính 1 Website 2 Phần mềm TMĐT 3 Nội dung Mạng máy tính 1 Website 2 Phần mềm TMĐT 3 1. Mạng máy tính Định nghĩa Các thành phần của mạng máy tính Ứng dụng của mạng máy tính . Internet 1. Mạng máy tính Định nghĩa Các thành phần của mạng máy tính Ứng dụng của mạng máy tính . Internet Định nghĩa Mạng máy tính hay hệ thống mạng (computer network hay network system), là một tập hợp các máy tính tự hoạt được kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn để nhằm cho phép chia sẻ tài nguyên: máy in, máy fax, tập tin, dữ liệu 1. Mạng máy tính Định nghĩa Các thành phần của mạng máy tính Ứng dụng của mạng máy tính . Internet Các thành phần của mạng máy tính Các thiết bị đầu cuối (end system) là các máy tính hoặc các thiết bị khác. Môi trường truyền dẫn (media) có thể ở dưới dạng hữu tuyến (các loại dây cáp), hoặc vô tuyến (đối với các mạng không dây). Giao thức (protocol) là các quy tắc quy định cách trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị đầu cuối trên mạng. 1. Mạng máy tính Định nghĩa Các thành phần của mạng máy tính Ứng dụng của mạng máy tính . Internet . Ứng dụng của mạng máy tính Đối với mạng nội bộ Chia sẻ các tài nguyên Là một phương tiện thông tin mạnh và hữu hiệu giữa các cộng sự trong tổ chức. Độ tin cậy và sự an toàn của thông tin cao hơn. Thông tin được cập nhật theo thời gian thực, do đó chính xác hơn. Tiết kiệm: Chuyên môn hoá các máy tính, và do đó phục vụ đa dạng hoá hơn. Chỉ cần đầu tư một hoặc vài máy tính có khả năng hoạt động cao để làm máy chủ cung cấp các dịch vụ chính yếu . Ứng dụng của mạng máy tính Đối với xã hội. Hệ thống mạng cung cấp nhiều tiện lợi cho sự truyền thông tin trong các mối quan hệ người với .