Tham khảo bài thuyết trình 'bít tắc và sỏi phần cao bộ máy tiết niệu ', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BÍT TẮC VÀ SỎI PHẦN CAO BỘ MÁY TIẾT NIỆU MỤC ĐÍCH CHẨN ĐOÁN - CÓ BÍT TẮC KHÔNG - VỊ TRÍ BÍT TẮC - MỨC ĐỘ BÍT TẮC - NGUYÊN NHÂN BÍT TẮC PHÁT HIỆN BÍT TẮC * Ngẫu nhiên, suy nhược, gầy sút * Đau quặn thận, đau mỏi lưng, mơ hồ * Phát hiện trong khi làm tổng quan * Thận không ngấm khi làm UIV * Suy thận hay vô niệu: Bít tắc cả hai bên, Bít tắc trên thận duy nhất, Sau mổ cắt một thận. CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ BÍT TẮC I: Bể thận > 3 cm. Chú ý: * Nang cạnh bể thận * Hoại tử gai thận * Tích tụ mỡ trong xoang thận ( UIV bình thường) CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ BÍT TẮC II: Giãn đài bể thận rõ * Bể thận >ĐK trước sau * Viêm thận bể thận cấp * Nước tiểu đục Các biến chứng: * Vỡ thủng túi cùng *Tràn dịch dưới bao III: Giãn đài bể thận mức độ nặng CHẨN ĐOÁN VỊ TRÍ BÍT TẮC Giãn một nhóm đài: Giãn đài bể thận niệu quản một thận trong thận đôi Giãn đài bể thận niệu quản không giãn: Giãn đài bể thận và niệu quản ở bất cứ vị trí nào, đoạn nào của niệu quản NGUYÊN NHÂN BÍT TẮC Sỏi Các u đường bài xuất Các u sau phúc mạc Cục máu đông Các hạch sau phúc mạc Xơ hoá sau phúc mạc Thâm nhiễm mỡ lan toả sau phúc mạc SỎI HỆ TIẾT NIỆU Tỷ lệ 2/ người 80% có can xi, cản quang Các sỏi không cản quang Các yếu tố tạo sỏi * Yếu tố toàn thể (chuyển hoá) * Yếu tố thuận lợi * Vòng xoắn bệnh lý Biến chứng. SỎI HỆ TIẾT NIỆU Bệnh sỏi do chuyển hoá * Tăng can xi huyết * Tăng u rê huyết * Loạn dưỡng oxalat Tiêu chuẩn chẩn đoán : tăng phosphatases kiềm (gây tiêu xương) CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH SỎI HỆ TIẾT NIỆU * Chụp hệ tiết niệu * Siêu âm * Chụp UIV * Chụp UPR * Chụp CLVT. CHỤP HỆ TIẾT NIỆU Các sỏi cản quang Các sỏi không cản quang Các vôi hoá thuộc hệ tiết niệu Các vôi hoá ngoài hệ tiết niệu Vật lạ SIÊU ÂM CÁC DẤU HIỆU TRỰC TIẾP Hình đậm âm hay cung đậm âm Bóng cản hình nón ở phía sau SIÊU ÂM CÁC DẤU HIỆU GIÁN TIẾP Giãn trên vị trí bít tắc Phù nề quanh sỏi Dấu hiệu nước tiểu Xuất dịch dưới bao Dấu hiệu của nhu mô thận Dấu hiệu của biến chứng Dấu hiệu của bất thường khác CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN BÓNG CẢN * Kích thước sỏi * Các tổ chức quanh sỏi * Vùng khu trú đầu dò * Phản xạ của siêu âm PHÂN BIỆT SỎI KHÔNG CẢN QUANG TRÊN SIÊU ÂM Taị thận * Mạch máu * Các vôi hoá * Sau nhiễm trùng * Vôi hoá mạch nhỏ * Vôi hoá do ký sinh trùng PHÂN BIỆT SỎI KHÔNG CẢN QUANG TRÊN SIÊU ÂM Đường bài xuất * Bóng khí * Sưng nề niêm mạc niệu * Máu cục * U * Mảnh hoại tử gai thận * Lộn nội mạc tử cung * Ký sinh trùng * Mủ CHỤP UIV, UPR, CLVT Dấu hiệu sỏi Dấu hiệu chức năng thận CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT TRONG CƠN ĐAU QUẶN THẬN MỘT VÀI CHẨN ĐOÁN CHÍNH Viêm thận bể thận cấp (phối hợp sỏi) Viêm ruột thừa Viêm túi mật cấp Viêm tuỵ cấp Phình tách ĐM,vỡ túi phình mạch Tắc ĐM thận Viêm túi thừa U nang buồng trứng xoắn | BÍT TẮC VÀ SỎI PHẦN CAO BỘ MÁY TIẾT NIỆU MỤC ĐÍCH CHẨN ĐOÁN - CÓ BÍT TẮC KHÔNG - VỊ TRÍ BÍT TẮC - MỨC ĐỘ BÍT TẮC - NGUYÊN NHÂN BÍT TẮC PHÁT HIỆN BÍT TẮC * Ngẫu nhiên, suy nhược, gầy sút * Đau quặn thận, đau mỏi lưng, mơ hồ * Phát hiện trong khi làm tổng quan * Thận không ngấm khi làm UIV * Suy thận hay vô niệu: Bít tắc cả hai bên, Bít tắc trên thận duy nhất, Sau mổ cắt một thận. CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ BÍT TẮC I: Bể thận > 3 cm. Chú ý: * Nang cạnh bể thận * Hoại tử gai thận * Tích tụ mỡ trong xoang thận ( UIV bình thường) CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ BÍT TẮC II: Giãn đài bể thận rõ * Bể thận >ĐK trước sau * Viêm thận bể thận cấp * Nước tiểu đục Các biến chứng: * Vỡ thủng túi cùng *Tràn dịch dưới bao III: Giãn đài bể thận mức độ nặng CHẨN ĐOÁN VỊ TRÍ BÍT TẮC Giãn một nhóm đài: Giãn đài bể thận niệu quản một thận trong thận đôi Giãn đài bể thận niệu quản không giãn: Giãn đài bể thận và niệu quản ở bất cứ vị trí nào, đoạn nào của niệu quản NGUYÊN NHÂN BÍT TẮC Sỏi Các u đường bài xuất Các u sau phúc