1. Trình bày được các dấu hiệu giúp hướng tới người phụ nữ có thai 2. Liệt kê được các dấu hiệu có thể có thai 3. Kể ra được các dấu hiệu chắc chắn có thai 4. Nêu ra được các chẩn đoán phân biệt với 1 tình trạng có thai. | CHẨN ĐOÁN CÓ THAI Bs. Ngũ Quốc Vĩ MỤC TIÊU BÀI GIẢNG 1. Trình bày được các dấu hiệu giúp hướng tới người phụ nữ có thai 2. Liệt kê được các dấu hiệu có thể có thai 3. Kể ra được các dấu hiệu chắc chắn có thai 4. Nêu ra được các chẩn đoán phân biệt với 1 tình trạng có thai. Dấu hiệu hướng tới có thai Trễ kinh: 10 ngày (kinh đều) Thay đổi ở vú: to, đậm màu, thể Mongomery (6- 8 tuần) Dấu hiệu hướng tới có thai Ốm nghén: sau 4 tuần, kéo dài 6- 12 tuần Thai máy: tuần 16- 19 Chadwick: đổi màu da âm đạo, âm hộ, CTC Tăng sắc tố da Rối loạn tiết niệu Dấu hiệu có thể có thai Bụng lớn Thay đổi ở tử cung: dấu Hégar, Noble, Piszkacsek Dấu hiệu có thể có thai Cơn gò Braxton- Hicks CTC: mềm, hở Bập bềnh thai: Dấu hiệu có thể có thai Sờ được dạng thai Trắc nghiêm nội tiết Que: 25- 100mUI/mL ELISA: 25- 50 mUL/mL RIA: 0,05 mUL/mL Dấu hiệu chắc chắn có thai Tim thai: Doppler (10- 12 tuần), ống nghe (18- 20 tuần) Dấu hiệu chắc chắn có thai Cử động thai Siêu âm X quang: hiện nay không còn sử dụng để chẩn đoán thai ĐỊNH TUỔI THAI Bs. Ngũ Quốc Vĩ MỤC TIÊU BÀI GIẢNG 1. Phỏng tính được tuổi thai theo lâm sàng. 2. Phỏng tính được tuổi thai theo dấu hiệu X quang 3. Biết đánh giá xét nghiệm nước ối 4. Biết định tuổi thai dựa vào kết quả siêu âm. Lâm sàng Kinh chót Thai máy Đo BCTC Cận lâm sàng Siêu âm Cận lâm sàng X quang: không sử dụng Đầu dưới xương đùi (Béclard): 36 tuần Đầu trên xương chày (Todd): 38 tuần Đầu trên xương cánh tay: 41 tuần Cận lâm sàng Chọc ối: 36 tuần: Creatinin 20mg/l và a,uric 92,9 mg/l, TB cam 30%, Bilirubin = 0 Định lượng nội tiết: 40 tuần: HPL 8,42 1,18 g/ml Thai trưởng thành: Estradiol 10-14mg/24 giờ Soi ối Cận lâm sàng Phết âm đạo: Tế bào thuyền: progesteron nhiều, nhau chưa suy thoái TB cận đáy và đáy | CHẨN ĐOÁN CÓ THAI Bs. Ngũ Quốc Vĩ MỤC TIÊU BÀI GIẢNG 1. Trình bày được các dấu hiệu giúp hướng tới người phụ nữ có thai 2. Liệt kê được các dấu hiệu có thể có thai 3. Kể ra được các dấu hiệu chắc chắn có thai 4. Nêu ra được các chẩn đoán phân biệt với 1 tình trạng có thai. Dấu hiệu hướng tới có thai Trễ kinh: 10 ngày (kinh đều) Thay đổi ở vú: to, đậm màu, thể Mongomery (6- 8 tuần) Dấu hiệu hướng tới có thai Ốm nghén: sau 4 tuần, kéo dài 6- 12 tuần Thai máy: tuần 16- 19 Chadwick: đổi màu da âm đạo, âm hộ, CTC Tăng sắc tố da Rối loạn tiết niệu Dấu hiệu có thể có thai Bụng lớn Thay đổi ở tử cung: dấu Hégar, Noble, Piszkacsek Dấu hiệu có thể có thai Cơn gò Braxton- Hicks CTC: mềm, hở Bập bềnh thai: Dấu hiệu có thể có thai Sờ được dạng thai Trắc nghiêm nội tiết Que: 25- 100mUI/mL ELISA: 25- 50 mUL/mL RIA: 0,05 mUL/mL Dấu hiệu chắc chắn có thai Tim thai: Doppler (10- 12 tuần), ống nghe (18- 20 tuần) Dấu hiệu chắc chắn có thai Cử động thai Siêu âm X quang: hiện nay không còn sử dụng để chẩn