Phân tích đông máu

Sơ bộ phân tích Xét nghiệm đông máu: 1./ Nhắc lại sinh lý: Quá trình đông máu gồm 3 giai đoạn: GĐ 1: tạo protrombinase hoạt động Có 2 con đường Nội sinh( intrinsic pathway) và Ngoại sinh (extrinsic pathway) GĐ 2 : tạo thrombin GĐ 3 : tạo fibrin Có tất cả 13 yếu tố đông máu( theo kinh điển, hiện nay có 1 số yếu tố mới ): + các yếu tố chung cho 2 con đường: I ; II; IV; V; X; XIII ; + Các yếu tố riêng của con đường Nội sinh: VIII; IX; XI; XII + Các yếu tố riêng của con đường Ngoại. | XN ĐÔNG MÁU THẮT, , , CỤC MÁU (TQ), (aPTT), , Xuất huyết do thành mạch bẩm sinh (Osler-Weber-Rendu Disease) Henoch-Schonlein Purpura RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU DO THÀNH MẠCH BN chảy máu TS: 5’ PLT: 210 K/uL TQ: 14 ” aPTT: 30 ” Chẩn đoán? Thành mạch Chất lượng tiểu cầu 1. XH từ nhỏ 2. TS Dùng thuốc 3. XN Thời gian co cục máu BN chảy máu TS: 5’ PLT: 20 K/uL TQ: 14 ” aPTT: 30 ” Chẩn đoán? Số lượng tiểu cầu 1. Tủy 2. Lách 3. Ngoại vi Xuất huyết do tiểu cầu Xuất huyết da Xuất huyết niêm mạc Chảy máu mũi Rong kinh BN chảy máu TS: 5’ PLT: 220 K/uL TQ: 40% (24 ”) aPTT: 30 ” Chẩn đoán? Thiếu Vitamine K Suy gan 1. Test Vitamine K 2. XN chức năng gan BN chảy máu TS: 5’ PLT: 220 K/uL TQ: 80% (12 ”) aPTT: 50 ” Chẩn đoán? Hemophilia 1. Di truyền 2. Định lượng YT VIII, IX BN chảy máu TS: 15’ PLT: 210 K/uL TQ: 14 ” aPTT: 30 ” Chẩn đoán? Thành mạch Chất lượng tiểu cầu XN Thời gian co cục máu TS: 15’ PLT: 20 K/uL TQ: 20% (34 ”) aPTT: 70 ” Chẩn đoán? 1. Xơ gan + lách to 2. DIC LS xơ gan xơ gan DIC: DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION Hội chứng Hoạt hóa đông máu nội mạch của hệ thống vi tuần hoàn gây suy nội tạng. Tiêu thụ tiểu cầu và các yếu tố đông máu có thể dẫn đến chảy máu. NGUYÊN NHÂN Nhiễm trùng huyết Tổn thương cơ quan (viêm tụy cấp) Bệnh ác tính Ung bướu Bệnh ác tính của tủy Sản khoa Thai chết lưu Nhau bong non Bệnh lý mạch máu phình lớn động mạch chủ hoặc các u mạch máu, Suy gan nặng Chấn thương Nhiễm trùng Rắn cắn Phản ứng thuốc Tai biến truyền máu Phản ứng thải mảnh ghép Levi M. NEJM,1999; 341:586-592 Bệnh lý ác tính: 31% Nhiễm trùng: 27% Chấn thương và ngoại khoa: 15% Bệnh lý gan: 6% Sản khoa: 3% Bệnh lý khác: 19% Williams Haematology 7th Ed, 2006 LÂM SÀNG Chảy máu: 77% Thuyên tắc mạch: 22% Suy thận: 46% Suy gan: 40% Suy hô hấp: 42% Tổn thương TKTW: 23% Shock: 35% Tím tái: 14% Williams Haematology 7th Ed, 2006 TÍNH ĐIỂM CHẨN ĐOÁN Có 1 trong những nguyên nhân gây DIC Kết quả các xét nghiệm D-dimer | XN ĐÔNG MÁU THẮT, , , CỤC MÁU (TQ), (aPTT), , Xuất huyết do thành mạch bẩm sinh (Osler-Weber-Rendu Disease) Henoch-Schonlein Purpura RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU DO THÀNH MẠCH BN chảy máu TS: 5’ PLT: 210 K/uL TQ: 14 ” aPTT: 30 ” Chẩn đoán? Thành mạch Chất lượng tiểu cầu 1. XH từ nhỏ 2. TS Dùng thuốc 3. XN Thời gian co cục máu BN chảy máu TS: 5’ PLT: 20 K/uL TQ: 14 ” aPTT: 30 ” Chẩn đoán? Số lượng tiểu cầu 1. Tủy 2. Lách 3. Ngoại vi Xuất huyết do tiểu cầu Xuất huyết da Xuất huyết niêm mạc Chảy máu mũi Rong kinh BN chảy máu TS: 5’ PLT: 220 K/uL TQ: 40% (24 ”) aPTT: 30 ” Chẩn đoán? Thiếu Vitamine K Suy gan 1. Test Vitamine K 2. XN chức năng gan BN chảy máu TS: 5’ PLT: 220 K/uL TQ: 80% (12 ”) aPTT: 50 ” Chẩn đoán? Hemophilia 1. Di truyền 2. Định lượng YT VIII, IX BN chảy máu TS: 15’ PLT: 210 K/uL TQ: 14 ” aPTT: 30 ” Chẩn đoán? Thành mạch Chất lượng tiểu cầu XN Thời gian co cục máu TS: 15’ PLT: 20 K/uL TQ: 20% (34 ”) aPTT: 70 ” Chẩn đoán?

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.