Bệnh lý đại tràng

Đại thể 1. Sung huyết, xuất huyết, màng giả, loét hóa xơ. 2. Các u hạt ( lao, crohn) 3. Túi thừa đại tràng 4. Dò tiêu hóa Vi thể 1. Tổn thương không đặc hiệu : các tế bào viêm mạn 2. Tổn thương viêm đặc hiệu : lao, amip | BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG Bệnh có tổn thương thực thể: - Viêm đại tràng do nhiều nguyên nhân - Polyp - Ung thư Bệnh do rối loạn chức năng: ( HC ruột kích thích ) BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG Triệu chứng lâm sàng khá giống nhau - Đau bụng kiểu đại tràng - Rối loạn đi tiêu - Rối loạn tính chất phân Điều trị và tiên lượng khác nhau VIÊM ĐẠI TRÀNG MÃN Nguyễn Thị Bạch Huệ VIÊM ĐẠI TRÀNG MÃN MỤC TIÊU : 1. Kể được các nguyên nhân gây VĐTM 2. Liệt kê các TCLS của VĐTM 3. Liệt kê cận LS trong chẩn đoán VĐTM 4. Trình bày các thể lâm sàng của VĐTM 5. Nêu chẩn đoán xác định và phân biệt 6. Trình bày các cấp phòng bệnh 7. Nêu hướng điều trị NGUYÊN NHÂN Bệnh nhiễm trùng 1. Nhiễm vi trùng : Lao, Samonella, Shigella, Yersinia 2. Nhiễm KST : Amip, Giardia, Bilharzia 3. Nhiễm nấm : Candida, Cryptococcus NGUYÊN NHÂN ( tt ) Không rõ nguyên nhân : 1. Viêm trực - đại tràng xuất huyết 2. Bệnh Crohn Các nguyên nhân khác : 1. VĐT màng giả 2. VĐT sau xạ trị 3. VĐT do viêm túi thừa ĐT 4. VĐT sau do máu cục bộ 5. VĐT vi thể | BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG Bệnh có tổn thương thực thể: - Viêm đại tràng do nhiều nguyên nhân - Polyp - Ung thư Bệnh do rối loạn chức năng: ( HC ruột kích thích ) BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG Triệu chứng lâm sàng khá giống nhau - Đau bụng kiểu đại tràng - Rối loạn đi tiêu - Rối loạn tính chất phân Điều trị và tiên lượng khác nhau VIÊM ĐẠI TRÀNG MÃN Nguyễn Thị Bạch Huệ VIÊM ĐẠI TRÀNG MÃN MỤC TIÊU : 1. Kể được các nguyên nhân gây VĐTM 2. Liệt kê các TCLS của VĐTM 3. Liệt kê cận LS trong chẩn đoán VĐTM 4. Trình bày các thể lâm sàng của VĐTM 5. Nêu chẩn đoán xác định và phân biệt 6. Trình bày các cấp phòng bệnh 7. Nêu hướng điều trị NGUYÊN NHÂN Bệnh nhiễm trùng 1. Nhiễm vi trùng : Lao, Samonella, Shigella, Yersinia 2. Nhiễm KST : Amip, Giardia, Bilharzia 3. Nhiễm nấm : Candida, Cryptococcus NGUYÊN NHÂN ( tt ) Không rõ nguyên nhân : 1. Viêm trực - đại tràng xuất huyết 2. Bệnh Crohn Các nguyên nhân khác : 1. VĐT màng giả 2. VĐT sau xạ trị 3. VĐT do viêm túi thừa ĐT 4. VĐT sau do máu cục bộ 5. VĐT vi thể GIẢI PHẪU BỆNH Đại thể 1. Sung huyết, xuất huyết, màng giả, loét hóa xơ. 2. Các u hạt ( lao, crohn) 3. Túi thừa đại tràng 4. Dò tiêu hóa Vi thể 1. Tổn thương không đặc hiệu : các tế bào viêm mạn 2. Tổn thương viêm đặc hiệu : lao, amip TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG * Đau bụng kiểu đại tràng - Dọc khung ĐT, cảm giác muốn đi tiêu, sau khi tiêu giảm đau - Đau quặng từng cơn trên nền đau âm ỉ - Thường đau ở 2 hố chậu * Rối loạn đi tiêu - Táo bón, tiêu chảy hoặc cả hai. * Phân bất thường: Phân có lẫn đàm ± máu TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (tt) * Mót rặn Khi có tổn thương niêm mạc đại tràng phần thấp gây cảm giác mót rặn * Biểu hiện toàn thân, ngoài ống TH : - - Lao : sốt nhẹ về chiều, chán ăn, sụt cân . . . - Viêm loét đt : biểu hiện miễn dịch, dị ứng. * Khám bụng : - Thừng ĐT sigma - Khối u, hạch ổ bụng * Thăm trực tràng : Giúp chẩn đoán: trĩ, u trực tràng, CẬN LÂM SÀNG * Xét nghiệm phân: tìm KSTĐR, vi trùng, HC, BC * X quang khung đại tràng : - X quang cổ điển bỏ sót nhiều tổn thương - Chụp đối .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.