tinh: -Nằm ở bờ sau trên và mặt ngoài TH -Đầu mào tinh: mass dạng đặc, d:5-10mm -Độ echo tinh hoàn tinh: d | SIÊU ÂM VÙNG BÌU BS:NGUYỄN HỮU CHÍ KHOA SIÊU ÂM-BV NHI ĐỒNG I CHỨNG HỌC SIÊU ÂM hoàn: -Hình trứng, dẹt, trục dọc ngh từ dưới ra sau -Echo kém kém nhẹ hoặc trb, đồng dạng -Đường echo dày-> trung thất hay rốn TH -Kích thước: CHỨNG HỌC SIÊU ÂM tinh: -Nằm ở bờ sau trên và mặt ngoài TH -Đầu mào tinh: mass dạng đặc, d:5-10mm -Độ echo tinh hoàn tinh: d xoắn giảm đau->viêm (Prehn) . Không có dấu hiệu nhiễm trùng, T0 BT ĐẶC ĐIỂM SIÊU ÂM đoạn cấp: trước 6 giờ -Tinh hoàn: .Tăng kt, echo kém -Mào tinh: .Tăng kt, echo hổn hợp -Thừng tinh to, echo dày, d>1cm -Vòng xoắn -> “con ốc sên” cạnh TH -Doppler: . Thừng tinh bên dưới chổ xoắn và TH -> Flux(-) ĐẶC ĐIỂM SIÊU ÂM bán cấp: 1-10 ngày -TH: to, echo kém, mất ctr bình thường -> hoại tử hay abces -Mào tinh: to, echo hổn hợp -Doppler: giảm flux Mm mạn tính: sau 10 ngày -TH: teo bán phần hay toàn thể giảm kt TH -Mào tinh : to, echo kém XOẮN TH TRONG THỜI KỲ SƠ SINH -Hội chứng mass không đau -TH to, echo không đồng dạng, . | SIÊU ÂM VÙNG BÌU BS:NGUYỄN HỮU CHÍ KHOA SIÊU ÂM-BV NHI ĐỒNG I CHỨNG HỌC SIÊU ÂM hoàn: -Hình trứng, dẹt, trục dọc ngh từ dưới ra sau -Echo kém kém nhẹ hoặc trb, đồng dạng -Đường echo dày-> trung thất hay rốn TH -Kích thước: CHỨNG HỌC SIÊU ÂM tinh: -Nằm ở bờ sau trên và mặt ngoài TH -Đầu mào tinh: mass dạng đặc, d:5-10mm -Độ echo tinh hoàn tinh: d<1cm tích phôi thai cạnh TH: Morgagni -Nodule echo dày,10mm, phần trước TH và mào tinh CHỨNG HỌC SIÊU ÂM **Doppler: -Khám bên không bệnh trước -Lưu ý thông số kỹ thuật: PFR thấp, đầu dò tần số cao, ks vùng rốn -Trẻ ss và nhũ nhi, có thể không thấy rõ Mm -Ở trẻ nhỏ , RI =1 Trẻ lớn: RI: 0,46-0,78 (vỏ bao và TH) 0,64-1 (Đm trên TH) SƯNG TO CẤP thương trong tinh hoàn: -Xoắn thừng tinh, xoắn phần phụ* -Viêm tinh hoàn-mào tinh* -Viêm mào tinh* -Khối u, chấn thương thương ngoài tinh hoàn: -Thoát vị bẹn* -Hydrocele, Hematocele -Phù nề bìu cấp THỪNG TINH *Cần chẩn đoán nhanh: