Cảm giác mệt, yếu do cung lượng tim giảm Khó thở gắng sức; cơn khó thở kịch phát về đêm ; khó thở phải ngồi ; suyễn tim ; phù phổi cấp. Khái huyết Đau ngực (15%) Nói khàn Các triệu chứng do thuyên tắc: não, thận, ĐMV, ĐMP | HẸP VAN HAI LÁ . PHẠM NGUYỄN VINH Nguyên nhân Sinh lý bệnh Lâm sàng Cận lâm sàng Điều trị Định nghĩa: Lá van trước, lá van sau Mép van DTMV = 4 - 6 cm2 Hẹp van hai lá: DTMV - Thấp tim (thường gặp 3-15 tuổi) - Bẩm sinh (van hai lá hình dù) - H/C Carcinoid; Lupus ban đỏ; viêm khớp dạïng thấp. 4 dạng hẹp van: + dính mép van + dính lá van + dính dây chằng + phối hợp cả 3 tổn thương HẸP VAN HAI LÁ NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHẪU BỆNH HẸP VAN HAI LÁ Phân độ Hẹp van 2 lá theo sinh lý bệnh HẸP VAN HAI LÁ Sinh lý bệnh của triệu chứng cơ năng và các biến chứng của Hẹp van 2 lá Cảm giác mệt, yếu do cung lượng tim giảm Khó thở gắng sức; cơn khó thở kịch phát về đêm ; khó thở phải ngồi ; suyễn tim ; phù phổi cấp. Khái huyết Đau ngực (15%) Nói khàn Các triệu chứng do thuyên tắc: não, thận, ĐMV, ĐMP HẸP VAN HAI LÁ TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG Biến dạng lồng ngực Mỏm tim khó sờ ; sờ | HẸP VAN HAI LÁ . PHẠM NGUYỄN VINH Nguyên nhân Sinh lý bệnh Lâm sàng Cận lâm sàng Điều trị Định nghĩa: Lá van trước, lá van sau Mép van DTMV = 4 - 6 cm2 Hẹp van hai lá: DTMV - Thấp tim (thường gặp 3-15 tuổi) - Bẩm sinh (van hai lá hình dù) - H/C Carcinoid; Lupus ban đỏ; viêm khớp dạïng thấp. 4 dạng hẹp van: + dính mép van + dính lá van + dính dây chằng + phối hợp cả 3 tổn thương HẸP VAN HAI LÁ NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHẪU BỆNH HẸP VAN HAI LÁ Phân độ Hẹp van 2 lá theo sinh lý bệnh HẸP VAN HAI LÁ Sinh lý bệnh của triệu chứng cơ năng và các biến chứng của Hẹp van 2 lá Cảm giác mệt, yếu do cung lượng tim giảm Khó thở gắng sức; cơn khó thở kịch phát về đêm ; khó thở phải ngồi ; suyễn tim ; phù phổi cấp. Khái huyết Đau ngực (15%) Nói khàn Các triệu chứng do thuyên tắc: não, thận, ĐMV, ĐMP HẸP VAN HAI LÁ TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG Biến dạng lồng ngực Mỏm tim khó sờ ; sờ được T1 T1 giảm khi van vôi hóa ; T1 đanh T2 mạnh và tách đôi Clắc mở van hai lá - A2 - Clắc mở (OS) = 0,04 - 0,12 giây Hẹp nặng , A2 - OS giảm Rung tâm trương Âm thổi tâm thu (hở 3 lá) HẸP VAN HAI LÁ TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ HẸP VAN HAI LÁ - ECG : + P löng laïc ñaø + Truïc QRS + Rung nhó + Daày thaát P : ALÑMP > 100mmHg - X quang loàng ngöïc: + Nhó traùi lôùn; thaát phaûi lôùn + Cung tieåu nhó (4 cung bôø traùi) + Taêng aùp ÑMP: taùi phaân phoái maùu, Kerley A,B, phuø moâ keõ HẸP VAN HAI LÁ HẸP VAN HAI LÁ ECG HẸP VAN HAI LÁ X QUANG HẸP VAN HAI LÁ SIÊU ÂM TIM (1) HẸP VAN HAI LÁ SIÊU ÂM TIM (2) HẸP VAN HAI LÁ SIÊU ÂM TIM (3) HẸP VAN HAI LÁ SIÊU ÂM TIM Mặt cắt cạnh ức theo trục ngang, ngang van hai lá. Diện tích mở van 1,02 cm2 mép van dính, lá van dầy HẸP VAN HAI LÁ SIÊU ÂM TIM Mặt cắt cạnh ức theo trục dọc, van ĐMC và van hai lá đều dầy, lá trước hai lá mở, hình đầu gối HẸP VAN HAI LÁ HẸP VAN HAI LÁ Siêu âm tim 2D và TM – mặt cắt cạnh ức trục .