-Đánh giá mức độ hẹp van tim -Phát hiện và định lượng độ nặng của hở van tim -Đánh giá áp lực động mạch phổi -Đo cung lượng tim -Phát hiện các luồng thông trong tim -Nghiên cứu hoạt động các van nhân tạo | KỸ THUẬT GHI SIÊU ÂM TIM BS NGUYỄN KIM THÁI TRUNG TÂM Y KHOA MEDIC TƯ THẾ CỦA BỆNH NHÂN -nằm nghiêng trái, nằm ngữa , đôi khi nghiêng phải -đầu dò ở bờ trái xương ức, thường liên sườn III- IV Essential Echocardiography, 2007 SIÊU ÂM M-MODE ĐƯỜNG CẮT QUA HAI THẤT -đường cắt của sóng echo, ngay sát bờ tự do của van hai lá RV wall IVS LV LVPW RV FS= 28-42% EF = 55% Bình thường : Ước lượng tổng quát chức năng tâm thu thất trái E F A E F AML PML ĐƯỜNG CẮT QUA VAN HAI LÁ Van hai lá bình thường Hẹp van hai lá ĐƯỜNG CẮT QUA VAN ĐMC RVOT LA -Đo đk cuối tâm trương đmc -độ mở van đmc -đk cuối tâm thu nhĩ trái AV CHỨC NĂNG CO BÓP THẤT PHẢI TAPSE (TRICUSPID ANNULAR PLANE SYSTOLIC EXCURSION) SIÊU ÂM 2 D Suprasternal long-axis SIÊU ÂM 2 D giúp khảo sát Kích thước các buồng tim, đmc , đmp Bề dày, cấu trúc siêu âm, vận động các thất Hình dạng , vận động các van tim Diện tích mở van hai lá Đo dung lượng thất Màng bao tim SIÊU ÂM DOPPLER : DOPPLER XUNG, DOPPLER LIÊN TỤC, DOPPLER MÀU DÒNG CHẢY QUA VAN ĐMP DÒNG CHẢY QUA VAN ĐMC DÒNG CHẢY QUA VAN BA LÁ DÒNG CHẢY QUA VAN HAI LÁ Ứng DỤNG CỦA DOPPLER THĂM DÒ HUYẾT ĐỘNG KHÔNG CHẢY MÁU -Đánh giá mức độ hẹp van tim -Phát hiện và định lượng độ nặng của hở van tim -Đánh giá áp lực động mạch phổi -Đo cung lượng tim -Phát hiện các luồng thông trong tim -Nghiên cứu hoạt động các van nhân tạo KỸ THUẬT GHI HÌNH DOPPLER MÔ ĐO VẬN TỐC CHUYỂN ĐỘNG CƠ TIM Color TDI mô tả cả vận tốc và chiều của chuyển động PULSED WAVE TISSUE DOPPLER IMAGING (PWTDI) E A -PWTDI đánh giá chức năng tâm trương thất trái : ĐO VẬN TỐC VẬN ĐỘNG MVA -PWTDI đánh giá chức năng tâm thu thất phải : TVA -SAV 15: tăng áp lực cuối tâm trương thất trái CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ SIÊU ÂM KHÁC IVUS FETAL ECHOCARDIOGRAPHY ECHO CONTRAST TEE | KỸ THUẬT GHI SIÊU ÂM TIM BS NGUYỄN KIM THÁI TRUNG TÂM Y KHOA MEDIC TƯ THẾ CỦA BỆNH NHÂN -nằm nghiêng trái, nằm ngữa , đôi khi nghiêng phải -đầu dò ở bờ trái xương ức, thường liên sườn III- IV Essential Echocardiography, 2007 SIÊU ÂM M-MODE ĐƯỜNG CẮT QUA HAI THẤT -đường cắt của sóng echo, ngay sát bờ tự do của van hai lá RV wall IVS LV LVPW RV FS= 28-42% EF = 55% Bình thường : Ước lượng tổng quát chức năng tâm thu thất trái E F A E F AML PML ĐƯỜNG CẮT QUA VAN HAI LÁ Van hai lá bình thường Hẹp van hai lá ĐƯỜNG CẮT QUA VAN ĐMC RVOT LA -Đo đk cuối tâm trương đmc -độ mở van đmc -đk cuối tâm thu nhĩ trái AV CHỨC NĂNG CO BÓP THẤT PHẢI TAPSE (TRICUSPID ANNULAR PLANE SYSTOLIC EXCURSION) SIÊU ÂM 2 D Suprasternal long-axis SIÊU ÂM 2 D giúp khảo sát Kích thước các buồng tim, đmc , đmp Bề dày, cấu trúc siêu âm, vận động các thất Hình dạng , vận động các van tim Diện tích mở van hai lá Đo dung lượng thất Màng bao tim SIÊU ÂM DOPPLER : DOPPLER XUNG, DOPPLER LIÊN TỤC, DOPPLER MÀU DÒNG CHẢY QUA VAN .