NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU (EXTRASYSTOLE-PREMATURE BEAT-PARASYSTOLE)

I. NGOẠI TÂM THU THẤT (NTT thất)= nhát sớm hơn bình thường 1. Khoảng cặp (coupling interval)= khoảng cách từ QRS của nhát NTT đến QRS của nhát xoang trước đó 2. Cơ chế: thường là vào lại (re-entry) 3. Đặc điểm thường gặp: - Không sóng P - QRS dị dạng (QRS 0,11 giây) - Có nghỉ bù hoàn toàn - NTT thất từ thất phải- NTT thất từ thất trái | NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU (EXTRASYSTOLE-PREMATURE BEAT-PARASYSTOLE) PGS-TS PHẠM NGUYỄN VINH VIỆN TIM- TP HỒ CHÍ MINH NGOẠI TÂM THU (EXTRASYSTOLE) Nhát ngoại vị (ectopic beat)= xuất phát từ ngoài nút xoang Ngoại tâm thu Song tâm thu (Parasystole) Nhát thoát (escape beat) Ngoại tâm thu thất Ngoại tâm thu nhĩ Ngoại tâm thu bộ nối nhĩ thất NGOAÏI TAÂM THU- SONG TAÂM THU I. NGOẠI TÂM THU THẤT (NTT thất)= nhát sớm hơn bình thường 1. Khoảng cặp (coupling interval)= khoảng cách từ QRS của nhát NTT đến QRS của nhát xoang trước đó 2. Cơ chế: thường là vào lại (re-entry) 3. Đặc điểm thường gặp: - Không sóng P - QRS dị dạng (QRS> 0,11 giây) - Có nghỉ bù hoàn toàn - NTT thất từ thất phải- NTT thất từ thất trái NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU 4. Ngoại lệ: - NTT thất có nghĩ bù không hoàn toàn: * Xen kẽ (Interpolated) * Dẫn truyền ngược về nhĩ * Chu kỳ sau NTT có nhát thoát * Loạn nhịp xoang * Có đồng thời NTT thất và NTT nhĩ - NTT nhĩ có nghỉ bù hoàn toàn: * Ưùc chế do tần số cao (overdrive suppression) * NTT nhĩ thành cặp, trong đó 1 không dẫn truyền - NTT cuối tâm trương: có P trước QRS NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU CƠ CHẾ CỦA NGOẠI TÂM THU NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU 1. Xung động dẫn theo hai đường, bị nghẽn vì gặp kỳ trơ (refractory period) 2. Một đường đã ra khỏi kỳ trơ, xung động dẫn truyền được, tới đường kia lúc này đã ra khỏi kỳ trơ, dẫn truyền tạo vòng vào lại 3. Hai đường dẫn truyền đã ra khỏi kỳ trơ SO SÁNH KHOẢNG CẶP GIỮA NTT THẤT VÀ NTT NHĨ NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU NTT THẤT XEN KẼ NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU NTT THẤT PHẢI NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU NTT THẤT TRÁI NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU Bảng phân độ của Lown về NTT thất --------------------------------------------------- Độ Miêu tả NTT thất --------------------------------------------------- 0 Không NTT 1 = 30/1 giờ 3 Đa dạng 4 A 2 nhát NTT liên tục 4B >= 3 nhát liên tục 5 R/T --------------------------------------------------- NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU II. NGOẠI THU TÂM NHĨ - Đặc điểm: * P’ sớm, bất thường, thường đảo * QRST bình thường * Nghỉ bù không hoàn toàn - NTT nhĩ không dẫn truyền (non conducted atrial extra systole)= chỉ thấy P’ mà không QRS- đôi khi P’ lẫn sóng T của nhát xoang trước đó NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU NTT NHĨ NHỊP ĐÔI (ATRIAL BIGEMINY) NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU NTT NHĨ KHÔNG DẪN (Nonconducted Atrial Prematine Beat) NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU NTT NHĨ KHÔNG DẪN SÓNG P LÀM BIẾN DẠNG T NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU III. NGOẠI TÂM THU BỘ NỐI NHĨ THẤT Đặc điểm: - P trước hay sau QRS - QRS bình thường - Nghĩ bù không hoàn toàn NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU THANG LEWIS CỦA NHỊP BỘ NỐI “CAO”, “GIỮA” VÀ “THẤP” NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU NTT BỘ NỐI NT NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU NTT BỘ NỐI KHÔNG DẪN TRUYỀN NGƯỢC NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU SONG TÂM THU (PARASYSTOLE) Song tâm thu là 1 kiểu nhịp đôi của nhát ngoại vị Tiêu chuẩn chẩn đoán: * Khoảng cặp thay đổi * Khoảng RR’ giữa các nhát ngoại vị bằng nhau hay là một bội số (x2 hay 3,4 ) * Nhát hỗn hợp (không bắt buộc) Các loại: * Song TT thất * Song TT nhĩ * Song TT bộ nối Nhĩ Thất Ý nghĩa lâm sàng: loạn nhịp lành tính NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU SONG TÂM THU THẤT PHẢI NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU RUNG NHĨ VÀ SONG TÂM THU THẤT NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU CUỒNG NHĨ VÀ SONG TÂM THU BỘ NỐI NT NGOẠI TÂM THU- SONG TÂM THU

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.