ống giáp luỡi (Thyroglossal duc cyst) -Luôn biểu hiện ở trẻ nhỏ -Không triệu chứng -Nằm tam giác cổ trước, trên đường giữa -Từ đáy lưỡi-eo giáp: .65% dưới xg móng .20% trên xg móng .15% ngay xg móng *Echo: mass echo trống hay echo kém, (echo mịn hay vách- nhiễm trùng) | TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ BS:NGUYỄN HỮU CHÍ KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BV-NHI ĐỒNG I TỔNG QUÁT *Thương tổn vùng cổ: -Bẩm sinh -Mạch máu -Viêm -U *Chẩn đoán dựa trên: -Siêu âm:7,5-10MHz -CT - MRI GIẢI PHẪU HỌC-ECHO GIẢI PHẪU HỌC-ECHO THƯƠNG BẨM SINH ống giáp luỡi (Thyroglossal duc cyst) -Luôn biểu hiện ở trẻ nhỏ -Không triệu chứng -Nằm tam giác cổ trước, trên đường giữa -Từ đáy lưỡi->eo giáp: .65% dưới xg móng .20% trên xg móng .15% ngay xg móng *Echo: mass echo trống hay echo kém, (echo mịn hay vách-> nhiễm trùng) THƯƠNG BẨM SINH tân dịch (Lymphangioma) -Phần lớn từ tam giác cổ sau hoặc từ phía trước và toàn bộ sàn miệng-luỡi -Mass dạng nang nhiều ổ, vách mỏng -Dịch có thể có echo, mức dịch-dịch -Cần đánh giá dạng Macro hay microcystique hướng lan và xlấn cq lân cận -MRI* -> hướng lan rộng và sâu Bất thường TM phối hợp THƯƠNG BẨM SINH thường khe mang (branchial clef): -75% xp từ di tích khe mang thứ 2 -Gặp ở trẻ lớn hay người trẻ .Nang vùng cổ, gần góc hàm, | TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ BS:NGUYỄN HỮU CHÍ KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BV-NHI ĐỒNG I TỔNG QUÁT *Thương tổn vùng cổ: -Bẩm sinh -Mạch máu -Viêm -U *Chẩn đoán dựa trên: -Siêu âm:7,5-10MHz -CT - MRI GIẢI PHẪU HỌC-ECHO GIẢI PHẪU HỌC-ECHO THƯƠNG BẨM SINH ống giáp luỡi (Thyroglossal duc cyst) -Luôn biểu hiện ở trẻ nhỏ -Không triệu chứng -Nằm tam giác cổ trước, trên đường giữa -Từ đáy lưỡi->eo giáp: .65% dưới xg móng .20% trên xg móng .15% ngay xg móng *Echo: mass echo trống hay echo kém, (echo mịn hay vách-> nhiễm trùng) THƯƠNG BẨM SINH tân dịch (Lymphangioma) -Phần lớn từ tam giác cổ sau hoặc từ phía trước và toàn bộ sàn miệng-luỡi -Mass dạng nang nhiều ổ, vách mỏng -Dịch có thể có echo, mức dịch-dịch -Cần đánh giá dạng Macro hay microcystique hướng lan và xlấn cq lân cận -MRI* -> hướng lan rộng và sâu Bất thường TM phối hợp THƯƠNG BẨM SINH thường khe mang (branchial clef): -75% xp từ di tích khe mang thứ 2 -Gặp ở trẻ lớn hay người trẻ .Nang vùng cổ, gần góc hàm, trước cơ SCM .Dò xoang lê: di tích túi khe mang 3-4 lan từ đỉnh xoang->tuyến giáp hay vùng quanh TG ->Viêm nung mủ thùy trái TG hay abces vùng cổ -> Ngoại khoa cắt bỏ đường dò THƯƠNG BẨM SINH bì (dermoid cyst) -Chứa những tp của 2 lớp tế bào mầm -Luôn nằm, trên đường giữa hay gần giữa -Không triệu chứng -Echo: .mass echo dạng đặc, giới hạn rõ tròn, vách mỏng THƯƠNG BẨM SINH giáp lưỡi(lingual thyroid gland): -Phần còn lại của mô giáp phôi thai -Dạng đặc, nằm dọc ống giáp-lưỡi -Trên đường giữa, mặt lưng của lưỡi ->gây tắc đường thở -Ở trẻ bị suy giáp->khảo sát vùng này -Xạ hình giáp->(+) THƯƠNG BẨM SINH sản nữa tuyến giáp: -Bất thường giải phẫu học không thường gặp -Thường bên trái -Tăng sản thùy giáp hay do RL chức năng TỔN MẠCH MÁU TM cảnh (jugular vein aneurysm) -Dãn TM cảnh hình thoi -Sưng phồng vùng cổ khi gắng sức, ho, khóc -Echo: . Dãn TM khi thực hiện ngh ph Valsava . Với Doppler-> thấy có dòng máu -Do van TM TỔN