Chương II: Môi trường kiểm toán

Chuẩn mực kiểm toán ở Việt Nam: 37 VSA (36+1) Nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp: 7 nguyên tắc. 1. Độc lập 2. Chính trực 3. Khách quan 4. Bảo mật 5. Năng lực chuyên môn và thận trọng 6. Tư cách nghề nghiệp 7. Chuẩn mực chuyên môn Yếu tố Độc lập là quan trọng nhất (nguy cơ ảnh hưởng đến tính độc lập là: Tư lợi, tự kiểm tra, sự quen thuộc, bào chữa, đe dọa ) | KIỂM TOÁN Chương II: Môi trường kiểm toán. Chuẩn mực kiểm toán ở Việt Nam: 37 VSA (36+1) Nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp: 7 nguyên tắc. 1. Độc lập 2. Chính trực 3. Khách quan 4. Bảo mật 5. Năng lực chuyên môn và thận trọng 6. Tư cách nghề nghiệp 7. Chuẩn mực chuyên môn Yếu tố Độc lập là quan trọng nhất (nguy cơ ảnh hưởng đến tính độc lập là: Tư lợi, tự kiểm tra, sự quen thuộc, bào chữa, đe dọa ) Khi KTV kiểm toán xong mà vẫn còn sai sót thì ng chịu trách nhiệm là ?? - Đầu tiên vẫn là nhà quản lý của Doanh nghiệp - KTV sẽ chịu trách nhiệm nếu chưa thận trọng đúng mức và không tuân thủ chuẩn mực kiểm toán. CHƯƠNG III: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ. SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT Phục vụ Gian lận 1. Môi trường kiểm soát 1. Hữu hiệu & hiệu quả hđ Nội dung Sai sót 2. Thông tin, truyền thông 2. Độ tin cậy of BCTC Phạm vi Không tuân thủ 3. Đánh giá rủi ro 3. Tuân thủ quy định. Thời gian 4. Hoạt động kiểm soát 5. Đánh giá X = TÓM TẮT SƠ ĐỒ: Thử nghiệm kiểm soát Gian lận+ sai sót Rủi ro kiểm soát Hệ thống KSNB Kế hoạch kiểm toán Thử nghiệm cơ bản Thực hiện thử nghiệm kiểm soát Ít Thấp HỮU HIỆU Thu hẹp Ít Mức trọng yếu cao Không thực hiện Nhiều Cao YẾU KÉM Mở rộng Nhiều Mức trọng yếu thấp Khi KTV thu thập nhiều bằng chứng, thực hiện thử nghiệm cơ bản càng nhiều, Gian lận sai sót còn lại sẻ ít rủi ro phát hiện thấp ( và ngược lại) RRPH tỷ lệ nghịch với RRTT + RRKS Nội dung cần nhớ: Hệ thống KSNB do nhà Quản lý thiết lập với 3 mục tiêu: Hữu hiệu, hiệu quả hoạt động Sự tin cậy của BCTC Tuân thủ các luật lệ và quy định. Yếu tố chính trong hệ thống KSNB: con người kiểm soát con người. Các yếu tố của kiểm soát nội bộ (KSNB) 1. MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT: (7 yếu tố nhỏ) Trung thực và giá trị đạo đức: Thuộc về nhân viên Đảm bảo về năng lực: Chương trình hổ trợ nâng cao trình độ. Trình độ, kinh nghiệm của nhân viên Hội đồng quản trị, Uỷ ban kiểm soát: Không điều hành – Giám sát lập BCTC – Giám sát hoạt động tuân thủ theo quy định của pháp luật – Giám sát sự độc lập của kiểm toán nội bộ Hiệu quả của BKS thể hiện ở tính độc lập. Triết lý quản lý và phong cách điều hành: Quan điểm, mối quan hệ thể hiện qua thái độ, tư cách, tính cách của nhà quản lý. Cơ cấu tổ chức Cách bố trí, phân định trách nhiệm nhận và cung cấp thông tin. Phân định quyền hạn và trách nhiệm: Chính sách về nhân sự: Chính sách, thủ tục quản lý tuyển dụng, phúc lợi 2. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: Thể hiện qua hệ thống chứng từ và sổ sách Yêu cầu: Thống nhất về biểu mẩu, nội dung, cách thức ghi chép. 3. ĐÁNH GIÁ RỦI RO: Mục tiêu và chiến lược 4. CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Phân chia trách nhiệm: Không cho phép kiêm nhiệm. Kiểm soát quá trình xử lý thông tin: Nguyên tắc: Uỷ quyền & xét duyệt. Kiểm soát chứng từ sổ sách. Mục đích: Kiểm tra tính xác thực, tính đầy đủ, phê chuẩn các nghiệp vụ. Mục tiêu: Đảm bảo thông tin trung thực. Kiểm soát vật chất: Hạn chế tiếp cận tài sản. Kiểm kê tài sản Kiểm tra độc lập việc thực hiện: Người kiểm tra không phải là người thực hiện nghiệm vụ để nâng cao tính khách quan. Tiền kiểm và Hậu kiểm. Phân tích rà soát: Khi cảm thấy có điều bất thường Xác định nguyên nhân Xử lý kịp thời. Phương pháp: Đối chiếu định kỳ tổng hợp và chi tiết. 5. GIÁM SÁT Giám sát thường xuyên. Có các chương trình đánh giá. Kiểm toán nội bộ Các công cụ mô tả hệ thống KSNB: Bảng câu hỏi Bảng tường thuật Lưu đồ Trọng yếu trong kiểm toán luôn gắn liền với sai sót.

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.