Bảng theo dõi về tình hình nguyên liệu gỗ cho 1 chi tiết, cho từng chi tiết, cho 1 đơn hàng và nguyên liệu nhám,keo, sơn. | BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH NGUYÊN LIỆU GỖ CHO 1 CHI TI ẾT (bảng 1) STT T ên chi tiết Lượng gỗ kho cấp Lượng gỗ sử dụng (Sơ chế) Lượng gỗ thu hồi Lượng gỗ tận dụng cho đơn hàng Mục khác Tổng lượng gỗ sử dụng cho 1 chi tiết Ghi chú 01 02 BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH NGUYÊN LIỆU GỖ CHO 1 Đ ƠN H ÀNG STT Tên đơn hàng Lượng gỗ kho cấp Lượng gỗ sử dụng (Sơ chế) Lượng gỗ thu hồi Lượng gỗ tận dụng cho đơn hàng Mục khác Tổng lượng gỗ sử dụng cho đơn hàng Ghi chú 01 02 BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH NGUYÊN LIỆU NH ÁM, KEO,S ƠN, STT Tên chi tiết Tổng số m2 nhám /Tổng số kg sơn,keo dùng do kho cấp Lượng thực tế dùng Lượng thu hồi Mục khác Tổng lượng sử dụng cho chi tiết Ghi chú 01 02 BẢNG Đ ỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU CHO TỪNG CHI TIẾT STT tên nguyên liệu ĐVT tên chi tiết Đố ngang Đố dọc Panal Khung bao Chỉ bao Thanh chận Sống mũi 01 G ỗ M3 02 Keo Kg/lít 03 Nh ám M2 04 . . BẢNG Đ ỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU CHO TỪNG SẢN PHẨM STT tên nguyên liệu ĐVT tên sp (Kể cả khung bao và chỉ bao) C ửa Trên lá sách kín, dưới Panal Cửa 2 Panal Cửa 10 Panal Cửa Trên/dưới lá sách hở Cửa Panal Chạm C ửa Trên lá sách hở, dưới Panal . 01 G ỗ M3 02 Keo Kg/lít 03 Nh ám M2 04 . .