HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG I- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hình thành được biểu tượng của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phương, phân biệt được hình hộp chữ nhật và hình lập phương. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Một số hình hộp chữ nhật và hình lập phương có kích thước khác nhau, có thể khai triển được (bộ đồ dùng dạy - học nếu có) - Bảng phụ có hình vẽ. | BÀI DỰ THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ NĂM 2012 MÔN: TOÁN LỚP 5 BÀI 104 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG Ngườii thực hiện: Nguyễn Hoài Vũ Hát Tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên dưới. 4 cm 4 cm 6 cm 5 cm 4 cm Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật 3 5 4 6 2 1 Hình lập phương Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau. Số mặt Số cạnh Số đỉnh Hình hộp chữ nhật Hình lập phương Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 8 6 12 8 Hình Số mặt, cạnh, đỉnh Bài 2: a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là: AD = BC = NP = MQ AM = BN = CP = DQ AB = MN = QP = DC b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM,BCPN. A B N Q M P D C 6 cm 3 cm 4 cm Bài giải Diện tích mặt bên BCPN là: Đáp số: 18cm²; 24cm²;12cm² b) Diện tích mặt đáy MNQP là: 6 x 3 = 18 (cm² ) Diện tích mặt bên ABNM là: 6 x 4 = 24 (cm² ) 3 x 4 = 12 (cm² ) DiÖn tÝch mÆt ®¸y MNPQ lµ: 12 cm2 18 cm2 24 cm2 DiÖn tÝch mÆt ®¸y ABMN lµ: 24 cm2 53 cm2 24 cm2 DiÖn tÝch mÆt ®¸y BCPN lµ: 12 cm2 21 cm2 22 cm2 Bài 3: 10cm 4cm 8cm 6cm 5cm 6cm 12cm 11cm 8cm 8cm 8cm Hình B là hình lập phương Hình A là hình hộp chữ nhật Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các bạn đã theo . | BÀI DỰ THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ NĂM 2012 MÔN: TOÁN LỚP 5 BÀI 104 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG Ngườii thực hiện: Nguyễn Hoài Vũ Hát Tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên dưới. 4 cm 4 cm 6 cm 5 cm 4 cm Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật 3 5 4 6 2 1 Hình lập phương Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau. Số mặt Số cạnh Số đỉnh Hình hộp chữ nhật Hình lập phương Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 8 6 12 8 Hình Số mặt, cạnh, đỉnh Bài 2: a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là: AD = BC = NP = MQ AM = BN = CP = DQ AB = MN = QP = DC b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM,BCPN. A B N Q M P D C 6 cm 3 cm 4 cm Bài giải Diện tích mặt bên BCPN là: Đáp số: 18cm²; 24cm²;12cm² b) Diện tích mặt đáy MNQP là: 6 x 3 = 18 (cm² ) Diện tích mặt bên ABNM là: 6 x 4 = 24 (cm² ) 3 x 4 = 12 (cm² ) DiÖn tÝch mÆt ®¸y MNPQ lµ: 12 cm2 18 cm2 24 cm2 DiÖn tÝch mÆt ®¸y ABMN lµ: 24 cm2 53 cm2 24 cm2 DiÖn tÝch mÆt ®¸y BCPN lµ: 12 cm2 21 cm2 22 cm2 Bài 3: 10cm 4cm 8cm 6cm 5cm 6cm 12cm 11cm 8cm 8cm 8cm Hình B là hình lập phương Hình A là hình hộp chữ nhật Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các bạn đã theo dõi | BÀI DỰ THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ NĂM 2012 MÔN: TOÁN LỚP 5 BÀI 104 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG Ngườii thực hiện: Nguyễn Hoài Vũ Hát Tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên dưới. 4 cm 4 cm 6 cm 5 cm 4 cm Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật 3 5 4 6 2 1 Hình lập phương Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau. Số mặt Số cạnh Số đỉnh Hình hộp chữ nhật Hình lập phương Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 8 6 12 8 Hình Số mặt, cạnh, đỉnh Bài 2: a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là: AD = BC = NP = MQ AM = BN = CP = DQ AB = MN = QP = DC b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM,BCPN. A B N Q M P D C 6 cm 3 cm 4 cm Bài giải Diện tích mặt bên BCPN là: Đáp số: 18cm²; 24cm²;12cm² b) Diện tích mặt đáy MNQP là: 6 x 3 = 18 (cm² ) Diện tích mặt bên ABNM là: 6 x 4 = 24 (cm² ) 3 x 4 = 12 (cm² ) DiÖn tÝch mÆt ®¸y MNPQ lµ: 12 cm2 18 cm2 24 cm2 DiÖn tÝch mÆt .