Suy tim = dày giãn = tăng gánh Khái niệm: cường độ tăng, thời gian dài Hậu quả: cơ tim dày-giãn-yếu Nguyên nhân: Tăng gánh tâm thu Tăng gánh tâm trương | DÀY NHĨ – DÀY THẤT 1. ĐẠI CƯƠNG Suy tim = dày giãn = tăng gánh Khái niệm: cường độ tăng, thời gian dài Hậu quả: cơ tim dày-giãn-yếu Nguyên nhân: Tăng gánh tâm thu Tăng gánh tâm trương 2. DÀY NHĨ Dày nhĩ trái Dày nhĩ phải 3. DÀY THẤT Đặc điểm chung: Trục lệch về bên dày Trực tiếp: R cao VAT muộn ST-T thứ phát Chuyển tiếp: lệch về đối diện Gián tiếp: S sâu Chỉ số Ngoại biên . Dày thất trái . Dày thất phải | DÀY NHĨ – DÀY THẤT 1. ĐẠI CƯƠNG Suy tim = dày giãn = tăng gánh Khái niệm: cường độ tăng, thời gian dài Hậu quả: cơ tim dày-giãn-yếu Nguyên nhân: Tăng gánh tâm thu Tăng gánh tâm trương 2. DÀY NHĨ Dày nhĩ trái Dày nhĩ phải 3. DÀY THẤT Đặc điểm chung: Trục lệch về bên dày Trực tiếp: R cao VAT muộn ST-T thứ phát Chuyển tiếp: lệch về đối diện Gián tiếp: S sâu Chỉ số Ngoại biên . Dày thất trái . Dày thất . | DÀY NHĨ – DÀY THẤT 1. ĐẠI CƯƠNG Suy tim = dày giãn = tăng gánh Khái niệm: cường độ tăng, thời gian dài Hậu quả: cơ tim dày-giãn-yếu Nguyên nhân: Tăng gánh tâm thu Tăng gánh tâm trương 2. DÀY NHĨ Dày nhĩ trái Dày nhĩ phải 3. DÀY THẤT Đặc điểm chung: Trục lệch về bên dày Trực tiếp: R cao VAT muộn ST-T thứ phát Chuyển tiếp: lệch về đối diện Gián tiếp: S sâu Chỉ số Ngoại biên . Dày thất trái . Dày thất . | DÀY NHĨ – DÀY THẤT 1. ĐẠI CƯƠNG Suy tim = dày giãn = tăng gánh Khái niệm: cường độ tăng, thời gian dài Hậu quả: cơ tim dày-giãn-yếu Nguyên nhân: Tăng gánh tâm thu Tăng gánh tâm trương 2. DÀY NHĨ Dày nhĩ trái Dày nhĩ phải 3. DÀY THẤT Đặc điểm chung: Trục lệch về bên dày Trực tiếp: R cao VAT muộn ST-T thứ phát Chuyển tiếp: lệch về đối diện Gián tiếp: S sâu Chỉ số Ngoại biên . Dày thất trái . Dày thất phải | DÀY NHĨ – DÀY THẤT 1. ĐẠI CƯƠNG Suy tim = dày giãn = tăng gánh Khái niệm: cường độ tăng, thời gian dài Hậu quả: cơ tim dày-giãn-yếu Nguyên nhân: Tăng gánh tâm thu Tăng gánh tâm trương 2. DÀY NHĨ Dày nhĩ trái Dày nhĩ phải 3. DÀY THẤT Đặc điểm chung: Trục lệch về bên dày Trực tiếp: R cao VAT muộn ST-T thứ phát Chuyển tiếp: lệch về đối diện Gián tiếp: S sâu Chỉ số Ngoại biên . Dày thất trái . Dày thất phải