Xoang: Nhịp nhanh xoang Nhịp chậm xoang Loạn nhịp xoang Trên thất-tại thất Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung | RỐI LOẠN TẠO NHỊP 1. ĐẠI CƯƠNG Xoang Trên thất Nhĩ Bộ nối Tại thất Thất phải Thất trái Xoang: Nhịp nhanh xoang Nhịp chậm xoang Loạn nhịp xoang Trên thất-tại thất Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung 2. RỐI LOẠN NHỊP XOANG 3. NGOẠI TÂM THU NTT 2:1 (NTT nhịp đôi) Ngoại tâm thu tiên lượng nặng: NTT trên sóng T NTT đa ổ NTT có điện thế thấp và/hoặc >0,16s NTT thành chùm NTT có Q hoặc 1 pha, ST chênh lên và T (-) Nhát bóp sau NTT có ST-T thay đổi 4. NHỊP NHANH Trên thất Tại thất 5. CUỒNG Trên thất Tại thất 6. RUNG Vô tâm thu Xoắn đỉnh Phân ly điện cơ TÓM LẠI Diễn tiến: Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung Trên thất: 140-220 300 400-600 Tại thất: 170 250 200-400 Rung thất xảy ra sau NTT “R trên T” | RỐI LOẠN TẠO NHỊP 1. ĐẠI CƯƠNG Xoang Trên thất Nhĩ Bộ nối Tại thất Thất phải Thất trái Xoang: Nhịp nhanh xoang Nhịp chậm xoang Loạn nhịp xoang Trên thất-tại thất Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung 2. RỐI LOẠN NHỊP XOANG 3. NGOẠI TÂM THU NTT 2:1 (NTT nhịp đôi) Ngoại tâm thu tiên lượng nặng: NTT trên sóng T NTT đa ổ NTT có điện thế thấp và/hoặc >0,16s NTT thành chùm NTT có Q hoặc 1 pha, ST chênh lên và T (-) Nhát bóp sau NTT có ST-T thay đổi 4. NHỊP NHANH Trên thất Tại thất 5. CUỒNG Trên thất Tại thất 6. RUNG Vô tâm thu Xoắn đỉnh Phân ly điện cơ TÓM LẠI Diễn tiến: Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung Trên thất: 140-220 300 400-600 Tại thất: 170 250 200-400 Rung thất xảy ra sau NTT “R trên . | RỐI LOẠN TẠO NHỊP 1. ĐẠI CƯƠNG Xoang Trên thất Nhĩ Bộ nối Tại thất Thất phải Thất trái Xoang: Nhịp nhanh xoang Nhịp chậm xoang Loạn nhịp xoang Trên thất-tại thất Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung 2. RỐI LOẠN NHỊP XOANG 3. NGOẠI TÂM THU NTT 2:1 (NTT nhịp đôi) Ngoại tâm thu tiên lượng nặng: NTT trên sóng T NTT đa ổ NTT có điện thế thấp và/hoặc >0,16s NTT thành chùm NTT có Q hoặc 1 pha, ST chênh lên và T (-) Nhát bóp sau NTT có ST-T thay đổi 4. NHỊP NHANH Trên thất Tại thất 5. CUỒNG Trên thất Tại thất 6. RUNG Vô tâm thu Xoắn đỉnh Phân ly điện cơ TÓM LẠI Diễn tiến: Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung Trên thất: 140-220 300 400-600 Tại thất: 170 250 200-400 Rung thất xảy ra sau NTT “R trên . | RỐI LOẠN TẠO NHỊP 1. ĐẠI CƯƠNG Xoang Trên thất Nhĩ Bộ nối Tại thất Thất phải Thất trái Xoang: Nhịp nhanh xoang Nhịp chậm xoang Loạn nhịp xoang Trên thất-tại thất Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung 2. RỐI LOẠN NHỊP XOANG 3. NGOẠI TÂM THU NTT 2:1 (NTT nhịp đôi) Ngoại tâm thu tiên lượng nặng: NTT trên sóng T NTT đa ổ NTT có điện thế thấp và/hoặc >0,16s NTT thành chùm NTT có Q hoặc 1 pha, ST chênh lên và T (-) Nhát bóp sau NTT có ST-T thay đổi 4. NHỊP NHANH Trên thất Tại thất 5. CUỒNG Trên thất Tại thất 6. RUNG Vô tâm thu Xoắn đỉnh Phân ly điện cơ TÓM LẠI Diễn tiến: Ngoại tâm thu Nhịp nhanh Cuồng Rung Trên thất: 140-220 300 400-600 Tại thất: 170 250 200-400 Rung thất xảy ra sau NTT “R trên T”