SINH LÝ GAN

Gan tổng hợp acid béo từ glucid, protid và từ các sản phẩm thoái hóa của lipid. Acid béo được chuyển hóa theo chu trình ( oxy hóa của Knoop để cho năng lượng (chiếm 60% chuyển hóa acid béo của cơ thể).Gan tổng hợp acid béo từ glucid, protid và từ các sản phẩm thoái hóa của lipid. Acid béo được chuyển hóa theo chu trình ( oxy hóa của Knoop để cho năng lượng (chiếm 60% chuyển hóa acid béo của cơ thể). | SINH LÝ GAN (PHYSIOLOGY OF THE LIVER) BS. NGUYỄN HỒNG HÀ Liver of a sheep: (1) right lobe, (2) left lobe, (3) caudate lobe, (4) quadrate lobe, (5) hepatic artery and portal vein, (6) hepatic lymph nodes, (7) gall bladder. CẤU TRÚC GIẢI PHẪU - CƠ QUAN LỚN NHẤT, m = 1,5 kg (2%) + ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG - TIỂU THUỲ GAN: + – + HÌNH TRỤ L: vài mm d: 0,8 – 1mm CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG TUẦN HOÀN GAN 1050 ml: TM CỬA 300 ml: ĐM GAN 27% CUNG LƯỢNG TIM (1 PHÚT) V MÁU TRONG MẠCH MÁU GAN: 650 ML(10%) CHỨC NĂNG ĐỆM BIỂU MÔ MAO MẠCH KIỂU XOANG: TÍNH THẤM CAO H/THU NHANH DINH DƯỠNG KHOẢNG GIAN BÀO NHU MÔ [CHẤT]/MÁU KHÔNG TĂNG CAO SAU ĂN CHỨC NĂNG LỌC MÁU MÁU MAO MẠCH RUỘT NHIỀU VI KHUẨN XOANG TM THỰC BÀO (TB KUPFFER) 1% VK VƯỢT QUA CHỨC NĂNG BÀI TIẾT MẬT TẤT CẢ TB GAN MẬT TIỂU QUẢN MẬT ỐNG MẬT LỚN ỐNG MẬT CHỦ BÀI TIẾT BILIRUBIN HEMOGLOBIN GLOBIN HEM BILIVERDIN BILIRUBIN PROTEIN BILIRUBIN TỰ DO HẤP THU (GAN) A. GLUCURONIC (80%) SULFAT (10%) CHẤT KHÁC TAN TRONG NƯỚC CHỨC NĂNG CHUYỂN HOÁ 1. . | SINH LÝ GAN (PHYSIOLOGY OF THE LIVER) BS. NGUYỄN HỒNG HÀ Liver of a sheep: (1) right lobe, (2) left lobe, (3) caudate lobe, (4) quadrate lobe, (5) hepatic artery and portal vein, (6) hepatic lymph nodes, (7) gall bladder. CẤU TRÚC GIẢI PHẪU - CƠ QUAN LỚN NHẤT, m = 1,5 kg (2%) + ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG - TIỂU THUỲ GAN: + – + HÌNH TRỤ L: vài mm d: 0,8 – 1mm CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG TUẦN HOÀN GAN 1050 ml: TM CỬA 300 ml: ĐM GAN 27% CUNG LƯỢNG TIM (1 PHÚT) V MÁU TRONG MẠCH MÁU GAN: 650 ML(10%) CHỨC NĂNG ĐỆM BIỂU MÔ MAO MẠCH KIỂU XOANG: TÍNH THẤM CAO H/THU NHANH DINH DƯỠNG KHOẢNG GIAN BÀO NHU MÔ [CHẤT]/MÁU KHÔNG TĂNG CAO SAU ĂN CHỨC NĂNG LỌC MÁU MÁU MAO MẠCH RUỘT NHIỀU VI KHUẨN XOANG TM THỰC BÀO (TB KUPFFER) 1% VK VƯỢT QUA CHỨC NĂNG BÀI TIẾT MẬT TẤT CẢ TB GAN MẬT TIỂU QUẢN MẬT ỐNG MẬT LỚN ỐNG MẬT CHỦ BÀI TIẾT BILIRUBIN HEMOGLOBIN GLOBIN HEM BILIVERDIN BILIRUBIN PROTEIN BILIRUBIN TỰ DO HẤP THU (GAN) A. GLUCURONIC (80%) SULFAT (10%) CHẤT KHÁC TAN TRONG NƯỚC CHỨC NĂNG CHUYỂN HOÁ 1. CHUYỂN HOÁ CARBOHYDRAT GIÚP ỔN ĐỊNH ĐƯỜNG HUYẾT TẠO GLYCOGEN THUỶ PHÂN GLYCOGEN ĐƯỜNG PHÂN TÂN TẠO ĐƯỜNG CHỨC NĂNG CHUYỂN HOÁ(tt) 2. CHUYỂN HOÁ PROTEIN ALBUMIN 1 PHẦN GLOBULIN FIBRINOGEN FERRITIN & PROTHROMBIN TỐI CẦN THIẾT CHO CƠ THỂ CHỨC NĂNG CHUYỂN HOÁ(tt) 3. CHUYỂN HOÁ LIPID NĂNG LƯỢNG CHOLESTEROL, PHOSPHOLIPID, LIPOPROTEIN PROTEIN & CARBOHYDRAT LIPID GAN BÊTA CHỨC NĂNG KHÁC DỰ TRỮ VITAMIN & MUỐI KHOÁNG VITAMIN A D B12 10 THÁNG 3 – 4 THÁNG 1 – VÀI NĂM MUỐI KHOÁNG FERRITIN Na, K, Mg, CHỨC NĂNG KHÁC ĐÔNG MÁU TẤT CẢ CÁC YẾU TỐ II, VII, IX, X (VITAMIN K) KHỬ ĐỘC NỘI SINH: NGOẠI SINH: H202, BILIRUBIN, NH4, KHÁNG SINH, THUỐC NGỦ, LƯỢNG GIÁ CÂU 1: Pepsinogen được bài tiết nhiều nhất ở giai đọan nào sau đây? a. Tâm linh b. Dạ dày . c. Tâm linh và dạ dày. d. Ruột (*) CÂU 2: Dây cảm giác hướng tâm của bài tiết nước bọt là: a. Dây IX và thừng nhĩ b. Dây X và thừng nhĩ c. Dây IX và dây X d. Dây V và dây X (*) CÂU 3: Yếu tố kích thích bài tiết HCO3- ở dạ dày: a. Prostaglandine I2 b. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
13    130    1    30-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.