Tiêu hóa ở ruột

Tham khảo bài thuyết trình 'tiêu hóa ở ruột', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA (GASTROINTESTINAL PHYSIOLOGY) BS. NGUYỄN HỒNG HÀ TIÊU HÓA Ở RUỘT NON CẤU TRÚC GIẢI PHẪU: 3 đoạn - Tá tràng - Hỗng tràng - Hồi tràng CẤU TRÚC GIẢI PHẪU (tt) - Bề mặt tạo nhiều nếp gấp - Cấu trúc nhung mao - Cấu trúc vi nhung mao Tăng 3 lần Tăng 10 lần Tăng 20 lần Tăng 600 lần S: 250m2 HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT GIẢI PHẪU TUYẾN TỤY: 3 loại tế bào TB nội tiết TB ngoại tiết TB ống bài xuất HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT (tt) Thành phần dịch tụy Sự hoạt hóa của các men tụy CƠ CHẾ BÀI TiẾT HCO3- Hormon điều hòa bài tiết HCO3- Hormon điều hòa bài tiết dịch tụy BÀI TIẾT MẬT - NGUỒN GỐC: GAN - SỐ LƯỢNG: 600 – 1000ML/NGÀY - CHỨC NĂNG: NHŨ TƯƠNG HOÁ LIPID T/HOÁ H/THU - CÔ ĐẶC: 5 – 20 LẦN - THÀNH PHẦN: MUỐI MẬT CHOLESTEROL BILIRUBIN LECITHIN & e- BÀI TIẾT CỦA RUỘT 1. BÀI TIẾT CHẤT NHẦY - CHỨC NĂNG: BẢO VỆ NIÊM MẠC TÁ TRÀNG (CHỨA HCO3-) - NGUỒN GỐC: TUYẾN BRUNNER TB NHẦY (NIÊM MẠC RN VÀ LIEBERKiiHN) BÀI TIẾT CỦA RUỘT (tt) 1. BÀI TIẾT CHẤT NHẦY (tt) - ĐIỀU HOÀ BÀI TIẾT CHẤT NHẦY + ĐỤNG CHẠM HAY KT KHÓ CHỊU + KT DÂY TK X + HORMON SECRETIN + HỆ TK : (-) 2. BÀI TIẾT MEN TIÊU HOÁ BÀI TIẾT CỦA RUỘT (tt) PEPTIDASE CHUỖI PEPTIDE NGẮN AMINO ACID SUCRASE MALTASE ISOMALTASE LACTASE DISACCHARIDE MONOSACCHARIDE LIPASE CHẤT BÉO GLYCEROL ACID BÉO TIÊU HÓA CARBOHYDRAT Starches Ptyalin (20 – 40%) Pancreatic amylase (50 -80%) – 15 – 30ms Maltose and 3 to 9 glucose polymers Glucose Fructose Sucrase (intestine) Maltase and α-dextrinase (intestine) Lactose Sucrose Galactose Lactase (intestine) Proteins Pepsin Proteoses Peptones Polypeptides Trypsin, Chymotripsin, Carboxypolypeptidase, Proelastase Polypeptides + Amino acids Peptidases Amino acids TIÊU HÓA PROTEIN Fat Fatty acids and 2-monoglycerides Emulsified fat (Bile + Agitation) Pancreatic lipase TIÊU HÓA MỠ HẤP THU Ở RUỘT NON 1. Nước - Cơ chế: Khếch tán - Số lượng: 7 – 8 l/ngày - Tác dụng: Giúp cho nhũ trấp đẳng trương - Vị trí: Hầu hết ruột HẤP THU Ở RUỘT NON (tt) 2. Ion - Cơ chế: Vận chuyển chủ động và cần năng lượng - Số lượng: 25 – 35gr/ngày - Tác dụng: Giúp hấp thu Glucose, acid amin, chất khác - Vị trí: Hầu hết ruột Na+ HẤP THU Ở RUỘT NON (tt) 2. Ion Khuếch tán thụ động theo sự hấp thu Na+ Tá tràng và hỗng tràng, hồi tràng & ĐT Cl- - Cơ chế: - Vị trí: Hấp thu chủ động, trao đổi với HCO3- HẤP THU Ở RUỘT NON (tt) 2. Ion Vit D hoạt hoá chất chuyên chở, bơm Ca++-ATPase, hoặc hoán đổi Na+ Tá tràng Ca++ - Cơ chế: - Vị trí: - Điều hoà: 1,25-dihydroxycholecalciferol (+): Hormon cận giáp Acid citric (-): PO43- & Oxalat HẤP THU Ở RUỘT NON (tt) 2. Ion v/chuyển nhờ Tranferrin Tá tràng & phần đầu hỗng tràng Fe++ - Cơ chế: - Vị trí: - Dạng hấp thu: Fe+++ Fe++ Acid ascobic HẤP THU CARBOHYDRAT Khuếch tán có gia tốc Co-Transport TÁ TRÀNG VÀ HỖNG TRÀNG HẤP THU LIPID TIÊU HOÁ Ở RUỘT GIÀ CHỨC NĂNG CỦA RUỘT GIÀ - HẤP THU (50-150ML) - TÍCH TRỮ PHÂN + Na+, Cl-, NƯỚC + K+, HCO3- LƯỢNG GIÁ Câu 1. Điều hoà bài tiết của tuỵ. Chọn câu sai: a. Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hoá b. Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat c. Thành phần của dịch tuỵ được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng d. Tất cả sai (*) Câu 2. Nói về muối mật: a. Làm giảm sức căng bề mặt của các hạt mỡ b. Tạo nhũ tương hoá lipid và giúp hấp thu lipid c. Tái tuần hoàn ở hồi tràng d. Tất cả đúng (*) Câu 3: Cơ chế hấp thu Na+ là: a. Khuếch tán chủ động b. Khuếch tán thụ động c. Vận chuyển chủ động, cần năng lượng d. Vận chuyển thụ động, cần năng lượng (*) Câu 4: Carbohydrat được hấp thu chủ yếu ở: a. Tá tràng và hồi tràng b. Tá tràng và hỗng tràng c. Hỗng tràng và hồi tràng d. Hồi tràng và manh tràng e. Tất cả sai (*) Câu 5: Các câu sau đây đều đúng với ruột già. Ngoại trừ: a. Hấp thu nước b. Hấp thu sắt c. Bài tiết K+ d. Bài tiết HCO3- e. Tái hấp thu Na+ (*)

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.